flat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ flat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flat trong Tiếng Anh.

Từ flat trong Tiếng Anh có các nghĩa là phẳng, bằng, căn hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ flat

phẳng

adjective (having no variations in altitude)

It was believed that the earth was flat.
Trái đất từng được tin rằng nó là một mặt phẳng.

bằng

adjective (having no variations in altitude)

I mean I've rarely seen lines so flat.
Tôi muốn nói rằng tôi hiếm khi nào thấy đường thẳng nào bằng phẳng như vậy.

căn hộ

noun (Self-contained housing unit that occupies only part of a building. It may be owned or rented.)

The owner of the flat speaks excellent English.
Ông chủ căn hộ nói tiêng anh giỏi.

Xem thêm ví dụ

The dome itself has a minimal curve, rising above as a nearly flat surface.
Bản thân mái vòm có một đường cong tối thiểu, nổi lên như một bề mặt gần như bằng phẳng.
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront.
Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển.
The whole " I'm ex-Special Forces " wankers are flat out lying.
Lũ thần kinh dâm đãng, bọn chúng toàn nói dối suốt.
Or her diaphragm's a little flat.
Hoặc là cơ hoành cô ấy hơi dẹt.
She'd flat-out die if she knew you were here.
Bà ta sẽ lăn đùng ra chết nếu biết ông đã ở đây.
Those floating, flat faces, those dead eyes.
Với cái đầu dẹt lượn lờ, cặp mắt trơ ra.
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles.
Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí.
Borosilicate glass is offered in slightly different compositions under different trade names: Borofloat of Schott AG, a borosilicate glass, which is produced to flat glass in a float process.
Thủy tinh Borosilicate được cung cấp trong các chế phẩm hơi khác nhau dưới các tên thương mại khác nhau: Borofloat của Schott AG, một thủy tinh borosilicate, được sản xuất cho thủy tinh phẳng trong một quá trình nổi.
Old Crow Flats and Bluefish Caves are some of the earliest known sites of human habitation in Canada.
Old Crow Flats và Bluefish Caves là một số địa điểm được biết đến sớm nhất của cư trú của con người ở Canada.
Long before that, there were many days when I felt like I was skiing in flat light, asking the question, “What does the future hold for me?”
Trước đó rất lâu, có nhiều ngày tôi cảm thấy như mình đang trượt tuyết trong áng sáng dàn đều , và đặt ra câu hỏi: “Tương lai của tôi sẽ như thế nào?”
And he talked a lot about what it was like to be flat on your back and not get the kind of care that you need.
Ông ấy nói rất nhiều về cảm giác của mình khi phải nằm liệt giường và không nhận được sự chăm sóc cần thiết.
Some people have flat feet.
Có người bị chân bè, có người bị gàu.
The turret face configurations were also different with the Mark 14 guns being housed in rounded face turrets and the Mark 12 and 15 guns in a flat faced turret.
Cấu hình mặt trước của tháp pháo cũng khác biệt khi tháp pháo Mark 14 bố trí trong những tháp pháo mặt tròn còn các kiểu Mark 12 và 15 có các mặt phẳng.
The land of Phihyŏn is generally flat in the west, rolling in the center, and rises to the low Munsu Mountains in the east.
Địa hình Pihyon nói chung là bằng phẳng ở phía tây, lượn sóng ở trung tâm và cao đến dãy núi thấp Munsu ở phía đông.
Another view of the period is reflected by more specific notions such as the 19th-century claim that everyone in the Middle Ages thought the world was flat.
Cách nhìn khác về thời kỳ này được phản ánh qua các quan điểm cụ thể hơn ví dụ như quan điểm vào thế kỷ 19 cho rằng mọi người trong thời kỳ Trung cổ đều cho rằng Trái Đất phẳng.
Operations remained flat at the airport despite a 60% increase in tied-down aircraft.
Các hoạt động vẫn giữ nguyên tại sân bay mặc dù tăng 60% máy bay bị trói chặt .
In most species with a relatively thin dermis, the dermal melanophores tend to be flat and cover a large surface area.
Trong hầu hết các loài với lớp hạ bì tương đối mỏng, những tế bào melanophore ở lớp hạ bì có xu hướng phẳng và bao phủ một diện tích bề mặt khá lớn.
(Job 26:7) And rather than saying that the earth is flat, as many believed in the past, the Bible says that God “is dwelling above the circle of the earth.”—Isaiah 40:22.
Và thay vì nói rằng trái đất bằng phẳng, như nhiều người đã lầm tưởng trong quá khứ, Kinh-thánh nói Đức Chúa Trời “ngự trên vòng trái đất này” (Ê-sai 40:22).
Could I have a flat one, Mum?
Cho con một viên phẳng được không, Mẹ?
When a verified YouTuber reaches a specific milestone and is deemed eligible for a YouTube Creator Reward, they are awarded a relatively flat trophy in a metal casing with a YouTube play button symbol.
Khi YouTube được xác minh đạt đến một mốc cụ thể và được coi là đủ điều kiện cho Phần thưởng người sáng tạo trên YouTube, họ được tặng một danh hiệu tương đối bằng phẳng trong vỏ bọc bằng kim loại có biểu tượng nút play YouTube.
The landscape is flat with some undulations and contains a wide range of vegetation types.
Phong cảnh là phẳng với một số undulations và có chứa một loạt các loại thực vật.
Daisy took one look at her sister's flat hair and wrinkled running sweats, and she knew something was up.
Daisy chỉ cần nhìn mái tóc xẹp lép và áo thể thao nhàu nhĩ của em gái là biết có gì đó không ổn.
One writer asserted: “All the writers of the Old Testament regarded the Earth as a flat plate, and they sometimes referred to the pillars which were supposed to support it.”
Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”.
For example, if you have read — I suspect many of you have done so — read the book by Thomas Friedman called " The World Is Flat, " he said, basically, in his book that, you know, this fear for free trade is wrong because it assumes, it's based on a mistaken assumption that everything that can be invented has been invented.
Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi.
- belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
- bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới flat

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.