extract trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extract trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extract trong Tiếng Anh.

Từ extract trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiết, trích, nhổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extract

chiết

verb

The packet, Selvig's notes, the extraction theory papers.
Từ kiện hàng, những ghi chép của Selvig, những lý thuyết chiết suất.

trích

verb

So, how to extract this order of narrative from this larger story?
Làm thế nào để trích ra một trật tự trần thuật từ câu chuyện lớn này?

nhổ

verb

Xem thêm ví dụ

These devices then extract the IP traffic and pass it on to an IP router in an IP network.
Các thiết bị này sau đó trích xuất lưu lượng IP và chuyển nó vào bộ định tuyến IP trong mạng IP.
And that's why, now, the new breakthroughs, the new frontiers in terms of oil extraction are scrambling about in Alberta, or at the bottom of the oceans.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Diversion, then extraction.
Đánh lạc hướng, rồi giải cứu.
Loy extractions never recreated an intact DNA strand.
Các thử nghiệm của Loy đã không thể tái tạo một chuỗi ADN toàn vẹn.
The Visual Studio code editor also supports code refactoring including parameter reordering, variable and method renaming, interface extraction, and encapsulation of class members inside properties, among others.
Các trình biên tập mã Visual Studio cũng hỗ trợ cải tiến mã nguồn bao gồm tham số sắp xếp lại, biến và phương pháp đổi tên, khai thác và đóng gói giao diện các lớp thành viên bên trong những trạng thái giữa những thứ khác.
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money.
Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền.
Adolf Windaus and Walter Schöller of Schering gave him the advice to work on hormones extracted from ovaries.
Adolf Windaus và Walter Schöller của công ty dược phẩm Schering khuyên ông nghiên cứu về các hormone tiết ra từ buồng trứng.
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products.
Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ.
In 1928 they were able to extract 1 gram of the element by processing 660 kg of molybdenite.
Năm 1928, họ đã tách ra được 1 g nguyên tố bằng cách xử lý 660 kg khoáng vật molybdenit.
Many vaccine candidates are extracted from antigens of different cestodes such as Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis and target oncospheres and/or cysticerci.
Nhiều ứng cử viên vắc-xin được chiết xuất từ các kháng nguyên của các loại cestode khác nhau như Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis và oncospheres và / hoặc cysticerci.
The second method can be planned as continuous liquid–liquid extraction and is therefore more suitable for industrial scale production.
Phương pháp thứ 2 có thể được thực hiện bằng cách chiết tách chất lỏng-chất lỏng liên tục và thích hợp hơn với sản xuất quy mô công nghiệp.
It's tagged with a GPS tracker, which you'll need to disable before extraction.
nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy.
Most were of Japanese or Korean extraction, though there was also a small White Russian community as well as some Ainu indigenous tribes.
Hầu hết là người Nhật Bản hoặc gốc Triều Tiên, và một cộng đồng nhỏ Bạch vệ cũng như một số người Ainu bản địa.
There are many ways of extracting information.
Có rất nhiều cách để lấy được thông tin
However, certain statistical properties can be extracted from a signal sample, representing a realization of a random process.
Tuy nhiên, các thuộc tính thống kê nhất định có thể được trích xuất từ một mẫu tín hiệu, đại diện cho việc thực hiện một quá trình ngẫu nhiên.
Between 1904 and 1925 the red granite of Blå Jungfrun was extracted in three quarries on the south of the island.
Giữa 1904 đến 1925, đá granit đỏ của Bla Jungfrun được khai thác trong ba mỏ đá ở phía nam của hòn đảo.
Though of foreign extraction, the sons of the servants of Solomon proved their devotion to Jehovah by leaving Babylon and returning to share in restoring His worship.
Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật.
Acts, Extracts of Acts, Minutes and Documents relating to Corporations, Book #3, Page 67 France, Maison Dewachter, Bordeaux (3 May 2018).
Công vụ, trích đoạn Công vụ, Biên bản và Tài liệu liên quan đến Tổng công ty, Quyển 3, Trang 67 ^ France, Maison Dewachter, Bordeaux (2 tháng 8 năm 2018).
Natural gas extracted from oil wells is called casinghead gas (whether or not truly produced up the annulus and through a casinghead outlet) or associated gas.
Khí thiên nhiên được chiết xuất từ giếng dầu được gọi là khí vỏ bọc (đã hoặc không thực sự tạo ra các lò xo và thông qua một đầu ra của vỏ bọc) hoặc khí liên quan.
So breaking things back down and delivering smartly, elegantly, sophisticated solutions that take into consideration the entire system and the entire life of the thing, everything, all the way back to the extraction through to the end of life, we can start to actually find really innovative solutions.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
So if you're the extraction, I'm the diversion?
Anh giải cứu, tôi đánh lạc hướng?
In 1913 Santa Laura halted its production until the Shanks extraction process was introduced, which enhanced productivity.
Năm 1913, Santa Laura tạm ngừng sản xuất cho đến khi quy trình chiết xuất Shanks được đưa vào giúp nâng cao năng suất.
Louis XIV of France, believing the war was over, began negotiations to extract as large a sum of money from the Dutch as possible.
Louis XIV, tin rằng cuộc chiến đã kết thúc, khởi sự thương thảo để đòi được nhiều tiền càng tốt.
The project "involves extracting and analysing detailed information from primary sources, including contemporary chronicles, cartularies, necrologies and testaments."
Dự án "liên quan đến việc khai thác và phân tích thông tin chi tiết từ các nguồn sử liệu chính, bao gồm những bộ biên niên sử, thư tịch, tiếu sử người quá cố và di chúc đương thời."
Extract from the seeds is used to poison the tips of arrows, and local fishermen toss its branches into the water to stun fish for an easy catch.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extract trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới extract

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.