passage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passage trong Tiếng Anh.

Từ passage trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn, lối đi, chuyến đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passage

đoạn

noun

Repeat this process until at least one student has located the correct passage.
Lặp lại tiến trình này cho đến khi ít nhất một học viên đã tìm ra đoạn đúng.

lối đi

noun

Put down the guns, and I will promise you a safe passage out of here.
Bỏ súng xuống rồi ta sẽ hứa có một lối đi an toàn cho các ngươi.

chuyến đi

verb

We shall make prayers for your safe passage.
Chúng tôi sẽ cầu nguyện cho anh 1 chuyến đi an toàn

Xem thêm ví dụ

* Why do you think the writer included these events or passages?
* Các anh chị em nghĩ tại sao tác giả gồm vào những sự kiện hay những đoạn này?
Examine the timing, location, and circumstances surrounding a passage.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Then the disciple James read a passage of Scripture that helped all in attendance to discern Jehovah’s will in the matter. —Acts 15:4-17.
Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17.
He described his earliest example of tonalité moderne thus: "In the passage quoted here from Monteverdi's madrigal (Cruda amarilli, mm.
Ông mô tả những ví dụ sớm nhất của Giọng điệu như sau: “Trong những đoạn được trích dẫn ở đây từ những bài madrigal của Monteverdi(Cruda amarilli, mm.
It clears the passages.
Nó làm thông phế quản.
There, Boccherini flourished under royal patronage, until one day when the King expressed his disapproval at a passage in a new trio, and ordered Boccherini to change it.
Ở đó, ông phát triển mạnh mẽ dưới sự bảo trợ của hoàng gia, cho đến một ngày khi nhà vua bày tỏ sự kông hài lòng của mình tại một đoạn trong một trio mới và ra lệnh cho Boccherini thay đổi nó, nhà soạn nhạc không có nghi ngờ gì dẫn đến việc sa thải.
(Psalm 119:105; Romans 15:4) Very often, the Bible can give us the guidance or encouragement that we need, Jehovah helping us to recall the desired passages.
Rất nhiều lần Kinh-thánh có thể cho chúng ta sự hướng dẫn và khuyến khích mà chúng ta cần, Đức Giê-hô-va giúp chúng ta nhớ lại những đoạn Kinh-thánh mà chúng ta muốn dùng.
Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
We signal the passage of a life with rituals.
Chúng ta đánh dấu sự ra đi của một sinh mạng với các nghi lễ.
This entity formally separated from Waterloo College and was incorporated as a university with the passage of the University of Waterloo Act by the Legislative Assembly of Ontario in 1959.
Tổ chức này sau đó tách khỏi Cao đẳng Waterloo và thành lập theo hình thức trường đại học dưới đạo luật University of Waterloo Act, ban hành bởi Hội đồng Lập pháp Ontario năm 1959.
The following is one principle we could identify in this passage: As we trust in the Lord and do His will, He will direct the course of our lives.
Sau đây là một nguyên tắc mà chúng ta có thể nhận ra trong đoạn này: Khi chúng ta tin cậy vào Chúa và làm theo ý muốn của Ngài, thì Ngài sẽ hướng dẫn con đường đời của chúng ta.
If you young people would review a verse of scripture as often as some of you send text messages, you could soon have hundreds of passages of scripture memorized.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
The marshes in northern Kuwait and Jahra have become increasingly important as a refuge for passage migrants.
Các đầm lầy tại miền bắc Kuwait và Jahra ngày càng trở nên quan trọng với vai trò là nơi trú ẩn cho diqua lại.
* Which doctrinal mastery passage supports this statement of doctrine?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?
With the passage of the Omnibus Public Lands Act in March 2009, there were 756 wilderness areas.
Với việc thông qua "đạo luật quản lý đất công nhiều mục" vào tháng 3 năm 2009, hiện nay có đến 756 khu hoang dã.
* Which doctrinal mastery passage supports these statements of doctrine?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ những lời phát biểu này về giáo lý?
Have students turn to Matthew 5:14–16, and invite them to mark it as a doctrinal mastery passage.
Yêu cầu học viên giở đến Ma Thi Ơ 5:14–16, và mời họ tô đậm đoạn thánh thư này để làm đoạn giáo lý thông thạo.
Many of the lyrics of our songs are tied to passages of Scripture, so learning the words of at least some of the songs can be an excellent way to sound down the truth into our hearts.
Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta.
There were however, some passages across the 200 metres (660 ft) deep ravines of Wadi-ur-Raqqad in west, strategically the most important one was at Ayn al Dhakar, a bridge.
Tuy nhiên, đoạn khe núi sâu trên 200 mét (660 ft) của Wadi-ur-Raqqad ở phía tây có một cây cầu chiến lược quan trọng nhất tại Ayn al Dhakar.
Though they are not accurate translations, they reveal how the Jewish people understood some texts and help translators to determine the meaning of some difficult passages.
Dù không được dịch sát nghĩa, nhưng những bản diễn ý này vẫn giúp chúng ta biết người Do Thái thời xưa hiểu thế nào về một số câu Kinh Thánh, đồng thời giúp dịch giả hiểu được một số câu khó hiểu.
Here's a key passage where he basically describes the staircase.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Before learners read a scripture passage in class, consider asking them to look for specific truths taught in the passage.
Trước khi học viên đọc một đoạn thánh thư trong lớp học, hãy cân nhắc việc yêu cầu họ tìm kiếm các lẽ thật cụ thể được giảng dạy trong đoạn thánh thư này.
You can do this by learning to ask questions about the people, places, events, and so on in the scripture passage you are reading and then seeking for answers to those questions using helpful and trusted resources.
Các anh chị em có thể làm điều này bằng cách học đặt những câu hỏi về các nhân vật, địa điểm, sự kiện, và vân vân trong đoạn thánh thư các anh chị em đang đọc và sau đó tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi đó bằng cách sử dụng các nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy.
Just read the Gospel accounts, and note how often Jesus said “it is written” or in other ways referred to specific passages of Scripture.
Chỉ cần đọc các sự tường thuật trong Phúc Âm, bạn sẽ thấy rằng Chúa Giê-su rất thường nói “có lời chép rằng” hoặc bằng cách nhắc đến các đoạn cụ thể.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới passage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.