calentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đốt, châm, nhiệt, sưởi ấm, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calentar

đốt

(set on fire)

châm

nhiệt

(heat)

sưởi ấm

(warm)

nhóm

Xem thêm ví dụ

Solo tengo que calentar su café...
Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy.......
El proceso de calentar y separar el betumen de la arena requiere millones de metros cúbicos de agua.
Quy trình nung nóng và tách nhựa đường từ cát cần đến hàng triệu mét khối nước.
Al caer el sol, mi madre solía poner leños en la chimenea con el propósito de calentar el comedor, lugar donde poco a poco, al volver de nuestras labores cotidianas, nos íbamos reuniendo mis hermanas, mis padres y yo.
Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày.
Tendría que poner a calentar la caldera y...
Ơ, để tôi đi đốt lửa nấu sôi nước và...
Esto se va a calentar.
Chỗ này đang nóng lên đấy.
Y con esta nieve, seguro les calentará el trasero.
Trong cái tiết trời này thì hẳn là rất ấm người rồi!
Su gran importancia para la economía mundial se desarrolló, sin embargo, de manera muy lenta, siendo la madera y el carbón los principales combustibles utilizados para calentar y cocinar, y el aceite de ballena el preferido para iluminación, hasta ya entrado al siglo XIX.
Sự quan trọng của nó trong nền kinh tế thế giới liên quan đến gỗ và than, tất cả dùng để sưởi và nấu ăn, và dầu cá được sử dụng để thắp sáng trong thế kỷ 19.
Y quiero usar la energía que provenga de esos invernaderos y de la fermentación de cultivos para calentar nuestras áreas residenciales.
Và tôi muốn sử dụng năng lượng từ những ngôi nhà xanh đó và từ sự lên men của cây trồng để sưởi ấm các khu dân cư của chúng ta.
Podía calentar a un hombre hasta el espinazo solo con verla.
Chỉ nhìn thôi cũng đủ khiến một người đàn ông thấy ấm lòng.
Vamos, te lo calentaré.
Tới đây, anh sẽ sưởi ấm cho em.
La inducción puede calentar, especialmente el acero, es muy buena en eso.
Cảm ứng từ có thể tạo nhiệt, đặc biệt thép lại dẫn nhiệt rất tốt.
Se llena el frasco con los pepinillos, éstos se cubren con salmuera hirviendo y se procesan en un recipiente para calentar al baño María.
Dưa chua được chất vào lọ đậy kín, đổ ngập nước muối đun sôi, và chế biến trong một cái nồi chứa đầy nước sôi.
Voy a calentar el taladro para biopsias.
Tôi sẽ đi chuẩn bị khoan sinh thiết.
Pero lo que probablemente no le dijeron a nadie... es que también puede calentar su súper tejido blando bajo su orden.
Nhưng có lẽ hắn chưa tiết lộ với ai rằng nó có thể nướng cháy các mô mềm nếu hắn ra lệnh.
Tu metal se calentará, se pondrá rojo y te vas a derretir hasta que no quede nada.
Kim loại của ngươi sẽ bị nung nóng, đỏ ra, và ngươi sẽ chảy ra cho đến khi ngươi chẳng còn gì cả.
Recuerda, tu chi te puede calentar.
Và hãy nhớ, Nội Lực có thể giữ ấm cho cháu.
Explique que el refinador utiliza el fuego para calentar un metal como la plata o el oro hasta que éste alcanza el estado líquido.
Giải thích rằng một thợ luyện sử dụng lửa để làm nóng một kim loại như bạc hoặc vàng cho đến khi nó đạt đến một trạng thái lỏng.
Ve a calentar.
Khởi động đi.
Los coreanos ponen ladrillos calientes bajo el piso para calentar sus hogares así que el calor se irradia desde el piso.
Người Hàn Quốc sưởi ấm nhà bằng cách chôn gạch dưới sàn nhà, để nhiệt lan tỏa dưới sàn.
Dije que tenemos este tipo de máquina industrial en el laboratorio para calentar las muestras.
Tôi đã nói chúng tôi phát minh ra một cái máy công nghiệp như trên tại phòng thí nghiệm. để đun nóng các vật mẫu.
Tendría que calentar el Cubo a 120 millones de grados Kelvin sólo para romper la barrera Coulomb.
Hắn ta cần nung nóng khối lập phương đến 120 triệu K để phá vỡ định luật Coulomb.
Después volvemos a calentar la sangre y la devolvemos a su cuerpo.
Sau đó làm ấm máu và đưa trở lại cơ thể nó.
No tengo lugar en la cabaña... pero si se quieren calentar pueden prender un fuego por ahí.
Không có chỗ trong cái cabin này, nhưng nếu các anh muốn sưởi ấm, các anh có thể tự đốt lửa ngay đó.
¿Puede calentar sus manos azul sujetándolos a las luces del norte de cola?
Ông có thể ấm tay màu xanh của mình bằng cách giữ lên đèn phía bắc lớn?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.