excruciating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excruciating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excruciating trong Tiếng Anh.

Từ excruciating trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết sức đau đớn, nhức nhối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excruciating

hết sức đau đớn

adjective

It was the scariest moment of my life; an excruciating choice to make.
Đó là khoảng khắc đáng sợ nhất trong đời tôi khi phải đưa ra một lựa chọn hết sức đau đớn.

nhức nhối

adjective

Xem thêm ví dụ

Besides the enormous financial implications, consider the mountains of feelings locked in those statistics—the buckets of tears shed and the immeasurable confusion, grief, anxiety, and excruciating pain that is suffered, as well as the countless nights that family members spend in sleepless anguish.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
And I was on fire -- excruciating, excruciating pain.
Và tôi bị thiêu đốt -- từ những vết thương đau đớn vô cùng tận.
Many of them suffered excruciating torture; others were murdered.
Nhiều người trong vòng họ đã bị tra tấn đau đớn cùng cực; những người khác thì bị giết.
The Exorcist succeeds on one level as an effectively excruciating entertainment, but on another, deeper level it is a thoroughly evil film."
The Exorcist có thể thành công về mặt giải trí một cách tỉ mỉ nhưng ở mặt khác, nhìn sâu hơn đây chỉ là một bộ phim hoàn toàn tàn độc."
By that excruciating death, He descended below all things, as is recorded, that through His Resurrection He would ascend above all things (see D&C 88:6).
Qua cái chết đau đớn vô vàn đó, Ngài đã xuống thấp hơn tất cả mọi vật, như đã được ghi chép ngõ hầu qua Sự Phục Sinh của Ngài, Ngài sẽ vượt lên trên vạn vật (xin xem GLGƯ 88:6).
Scourging, privations, abuse, nails, and inconceivable stress and suffering all led to His experiencing excruciating agony that could not be tolerated by anyone without His powers and without His determination to stay the course and endure all that could be meted out.
Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra.
My conscience tormented me relentlessly, and I experienced the excruciating pain of being alienated from Jehovah God.
Tôi luôn bị lương tâm cắn rứt và cảm thấy vô cùng đau khổ khi xa cách Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Now, when you're only six years old, and your father comes home every single night and listens to you -- as I now realize that I, in excruciating detail, recounted every single play of every inning of the game that had just taken place that afternoon.
Lúc bạn chỉ sáu tuổi, ba bạn về nhà mỗi tối và lắng nghe bạn -- giờ tôi mới nhận ra, một cách chi tiết, việc đếm lượt mỗi đội trong trận đấu vào buổi chiểu hôm đó.
As I lay in a hospital bed in excruciating pain, I fervently offered a silent prayer: “Please, Jehovah, don’t leave me!”
Nằm trên giường bệnh, chống chọi với cơn đau đớn tột độ, tôi khẩn thiết cầu nguyện thầm: “Đức Giê-hô-va ơi, xin đừng bỏ con!”.
They find it unreasonable that God would forever torture humans, keeping them in excruciating pain.
Họ nghĩ nếu Đức Chúa Trời hành hạ người ta đời đời, bắt họ phải chịu đau đớn cùng cực, thì thật là vô lý.
Gone would be the excruciating pain and horrible deformities that sickness can bring.
Sẽ không còn bệnh tật gây ra đau đớn cực cùng và sự biến dạng khủng khiếp.
It was the scariest moment of my life; an excruciating choice to make.
Đó là khoảng khắc đáng sợ nhất trong đời tôi khi phải đưa ra một lựa chọn hết sức đau đớn.
The woman tried to blackmail me into stabbing you with the Mystical Knife of Excruciating Pain.
Ả đàn bà từng đe dọa bắt tôi phải đâm anh bằng con dao kỳ quái để anh chịu đau đớn khủng khiếp cơ đấy.
The pain all through my leg was excruciating, and for that entire journey, I assumed that I was dying.
Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết.
Each breath was excruciating, and it took hours for him to die.
Mỗi hơi thở là một sự đau đớn khủng khiếp, và nhiều giờ sau ngài mới chết.
I know it's excruciating At a time like this, but I have to ask these questions, ok?
Tôi biết thời điểm này khó khăn, nhưng tôi phải đặt câu hỏi, OK?
The pain must have been excruciating.
Nỗi đau đó hẳn phải đau khổ lắm.
I mean, even the stupid "reply all" regrets can leave us in a fit of excruciating agony for days.
Ý tôi là, thậm chí cả sự hối hận về "Trả lời tất cả" có thế khiến chúng ta đau đớn dữ dội trong nhiều ngày.
When you ask people about belonging, they'll tell you their most excruciating experiences of being excluded.
Khi bạn hỏi mọi người về sự gắn kết, họ nói cho bạn những kinh nghiệm khủng khiếp nhất của việc bị loại bỏ ra ngoài.
The first patient is in excruciating pain because she has several rotten molars.
Bệnh nhân đầu tiên đang bị đau hết sức đau khổ vì cô ta đang bị sâu vài cái răng hàm.
In His 33 years of mortality, He suffered rejection; persecution; bodily hunger, thirst, and fatigue;10 loneliness; verbal and physical abuse; and finally, an excruciating death at the hands of sinful men.11 In the Garden of Gethsemane and on the cross of Calvary, He felt all of our pains, afflictions, temptations, sicknesses, and infirmities.12
Trong 33 năm sống trên trần thế, Ngài đã bị từ khước, ngược đãi, thể xác Ngài đói khát và mệt mỏi,10 cô đơn, bị hành hạ bằng lời nói và hành động, và cuối cùng là một cái chết đau đớn tột cùng dưới bàn tay của những người tội lỗi.11 Trong Vườn Ghết Sê Ma Nê và trên cây thập tự ở Đồi Sọ, Ngài đã cảm nhận tất cả những đau đớn, khổ sở, cám dỗ, bệnh hoạn và những sự yếu đuối của chúng ta12
It was an excruciating 19 hours, but we succeeded.
Đó là khoảng thời gian 19 tiếng khó khăn nhưng chúng tôi đã thành công.
The venom was excruciating.
Nọc độc làm anh rất đau đớn...
Although powerful enough to kill smaller animals such as dogs, the venom is not lethal to humans, but the pain is so excruciating that the victim may be incapacitated.
Mặc dù đủ mạnh để giết chết động vật nhỏ như chó, nọc độc không gây chết người, nhưng cơn đau quá dữ dội có thể làm nạn nhân mất hết sức lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excruciating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.