excursion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ excursion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excursion trong Tiếng Anh.

Từ excursion trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc đi chơi, cuộc đi tham quan, cuộc đánh thọc ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ excursion

cuộc đi chơi

verb

Learn all the details about any planned excursion.
Hãy biết rõ mọi chi tiết về các cuộc đi chơi.

cuộc đi tham quan

verb

cuộc đánh thọc ra

verb

Xem thêm ví dụ

In AD 22, he shared his tribunician authority with his son Drusus, and began making yearly excursions to Campania that reportedly became longer and longer every year.
Vào năm 22, ông đã chia sẻ quyền lực của mình với Drusus, con trai ông và bắt đầu thực hiện chuyến du ngoạn hàng năm tới Campania và tuyên bố rằng chuyến du ngoạn này sẽ dài hơn mọi năm.
Hunting excursions prearranged for the month were also canceled.
Ngoài ra, các chuyến đi săn được chuẩn bị trước cho tháng này cũng bị hủy bỏ.
Hynek and Air Force Major Hector Quintanilla initially thought the sighting might be explained as a test of a Lunar Excursion Module, though after some investigation, Hynek determined that this could be definitely ruled out as an explanation for what Zamora saw.
Hynek và Thiếu tá Không quân Hector Quintanilla ban đầu nghĩ rằng vụ chứng kiến này có thể được giải thích như là cuộc thử nghiệm của một mô-đun thăm dò Mặt Trăng, mặc dù sau một số cuộc điều tra, Hynek đã xác định rằng điều này có thể được loại trừ ra như là một lời giải thích cho những gì mà Zamora vừa nhìn thấy.
3 . Take Dad on an outdoor excursion .
3 . hãy dẫn bố đi chơi dã ngoại .
However, the old narrow-gauge tracks remain in place between Velestino and Palaiofarsalos via Aerino, so that occasional special excursion trains use them.
Tuy nhiên, những đường ray khổ hẹp cũ vẫn còn trong đoạn giữa Velestino và Palaiofarsalos qua Aerino, nhỏ thế các đoàn tàu phục vụ du ngoạn vẫn thỉnh thoảng dùng chúng.
The band's follow-up album, Shine On Brightly was released the following year and saw a greater excursion into progressive rock stylings.
Album tiếp theo của nhóm là Shine On Brightly được phát hành vào năm sau đó và đã có sự tham gia vào thể loại progressive rock.
Excursions of Giovanni da Verrazzano and Jacques Cartier in the early 16th century, as well as the frequent voyages of French boats and fishermen to the Grand Banks off Newfoundland throughout that century, were the precursors to the story of France's colonial expansion.
Các chuyến thám hiểm của Giovanni da Verrazzano và Jacques Cartier vào đầu thế kỷ 16 được tiếp nối bởi các chuyến đi thường xuyên của tàu đánh cá Pháp với các ngư dân đến vùng nước Grand Banks ngoài khơi của Newfoundland trong suốt thế kỷ đó.
But some of these excursions for excitement will inevitably take you down into the Devil’s Throat.
Nhưng mấy cuộc đi chơi sôi nổi này sẽ chắc chắn đưa các em xuống Devil’s Throat.
18 Other suggestions that parents might consider are family excursions to the zoo, to amusement parks, to museums, and to other fascinating places.
18 Cha mẹ có thể làm theo những lời đề nghị khác như là đưa gia đình đi chơi sở thú, đi những trung tâm giải trí, viện bảo tàng và những nơi thích thú khác.
At some point he may ask the child to keep some minor secret from the parents —perhaps a gift or plans for some future excursion.
Có lúc hắn bảo em giấu cha mẹ một điều không quan trọng như: một món quà hay kế hoạch đi chơi trong tương lai.
Old people excursion day?
Ngày tham quan của cụ già?
If it rains, the excursion will be called off.
Nếu trời mưa, chuyến đi sẽ bị hủy.
Oh, just for once let us go off schedule and excursion somewhere worth excursioning to.
Hãy để chúng tôi tự lên lịch trình và đi tham quan những nơi đáng được xem.
While I was serving as an Area Seventy, one of the stakes in my coordinating council participated in a large temple excursion.
Trong khi tôi đang phục vụ với tư cách là một Thầy Bảy Mươi có thẩm quyền Giáo Vùng, một trong những giáo khu trong hội đồng điều phối của tôi tham dự với một nhóm đông người trong chuyến đi đền thờ.
I wasn't sure if this excursion had any tourism value at all and I found it quite difficult to believe that this farm was a typical one.
Tôi không biết cuộc thăm quan này có chút giá trị gì về du lịch không, nhưng tôi thấy khó mà tin được đây là HTX điển hình cho các HTX khác.
Family excursions should be relaxing and enjoyable
Cuộc đi chơi của gia đình phải thoải mái và thích thú
On 14 July 1914, the annual summer cruise to Norway began, but the threat of war in Europe cut the excursion short; within two weeks Schleswig-Holstein and the rest of the II Squadron had returned to Wilhelmshaven.
Vào ngày 14 tháng 7 năm 1914, chuyến đi hàng năm đến Na Uy bắt đầu, nhưng do nguy cơ chiến tranh nổ ra tại Châu Âu, chuyến đi bị rút ngắn; và trong vòng hai tuần Schleswig-Holstein cùng phần còn lại của Hải đội II quay trở về Wilhelmshaven.
The origins of early traditions of visits to picturesque sites are unclear, but early sight-seeing excursions was Matsuo Bashō's 1689 trip to the then "far north" of Japan, which occurred not long after Hayashi Razan categorized the Three Views of Japan in 1643.
Tại Nhật Bản, nguồn gốc của truyền thống tham quan du lịch các địa điểm đẹp đầu tiên không rõ ràng, nhưng các chuyến tham quan ghi nhận sớm trong lịch sử Nhật Bản là chuyến đi năm 1689 của Matsuo Basho đến nơi mà thời điểm đó là "cực Bắc" của Nhật Bản, diễn ra không lâu sau khi Hayashi Razan phân loại "Nhật Bản tam cảnh" vào năm 1643.
Each trip was an excursion, was an adventure.
Mỗi chuyến đi là một cuộc dạo chơi, một chuyến thám hiểm
If it should rain tomorrow, the excursion will be canceled.
Nếu ngày mai trời mưa, buổi hành quyết sẽ bị hủy.
After a brief excursion north to fly photographic missions over Okinawa, the task force returned to Ulithi on 27 January.
Sau một chuyến đi lên phía Bắc làm nhiệm vụ trinh sát hình ảnh trên không phận Okinawa, lực lượng rút lui về Ulithi vào ngày 27 tháng 1.
Foreground: construction of new citywide sewage system Ferries and excursion boats, Serendipity Pier, June 2015 Sihanoukville's beaches are one of the city's most valuable ecological and economic resource with varying degrees of commercial exploitation.
Bến phà, Serendipity Pier, tháng 6 năm 2015 Các bãi biển của Sihanoukville là một trong những nguồn tài nguyên sinh thái và kinh tế có giá trị nhất của thành phố với mức độ khai thác thương mại khác nhau.
Therefore, methane release from permafrost during marine transgression was proposed to be the source of the large measured carbon excursion in the time immediately after glaciation.
Do đó, khí mê tan thoát ra từ băng tuyết phủ trong quá trình vi phạm biển đã được đề xuất là nguồn của chuyến đi carbon đo lớn trong thời gian ngay sau khi đóng băng .
Atlas is significantly perturbed by Prometheus and to a lesser degree by Pandora, leading to excursions in longitude of up to 600 km (~0.25°) away from the precessing Keplerian orbit with a rough period of about 3 years.
Vệ tinh Atlas bị gây nhiễu loạn đáng kể bởi vệ tinh Prometheus và, ở mức độ ít hơn, bởi vệ tinh Pandora, dẫn tới những sự di chuyển ở kinh độ lên tới 600 km (~0,25°) khỏi quỹ đạo Kepler tiến động với một chu kỳ vào khoảng 3 năm.
Kepler described his new astronomy as "celestial physics", as "an excursion into Aristotle's Metaphysics", and as "a supplement to Aristotle's On the Heavens", transforming the ancient tradition of physical cosmology by treating astronomy as part of a universal mathematical physics.
Kepler mô tả nền thiên văn học mới của ông là "vật lý học thiên thể", như "một cuộc dạo chơi vào siêu hình học của Aristotle", và "một sự bổ sung cho tiểu luận Về bầu trời của Aristotle", biến đổi truyền thống cổ đại về vũ trụ học vật lý với việc xem thiên văn là một phần của một vật lý học toán học phổ quát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excursion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.