excuse me trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excuse me trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excuse me trong Tiếng Anh.
Từ excuse me trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excuse me
xin lỗiPhrase (sorry, as apology) Excuse me, what is the shortest way to go to the station? Tôi xin lỗi, lối nào là lối ngắn nhất để đi tới ga? |
xin lỗi cho hỏiPhrase (request for attention) |
Xem thêm ví dụ
Excuse me? Xin lỗi! |
Excuse me Xin lỗi. |
Excuse me. Cho phép tôi. |
Excuse me? Sao cơ ạ? |
Excuse me. Thứ lỗi dùm. |
Could you excuse me, just a minute? Cho phép tôi một chút? |
Excuse me! Xin lỗi. |
Excuse me. Xin lỗi. |
Oh, you'll have to excuse me, Jane. Thứ lỗi cho tôi, Jane. |
Excuse me, Director Cooper? Xin lỗi, Giám đốc Cooper? |
Excuse me, please. Tôi xin phép. |
If you will excuse me, I have work to do. Giờ thì xin cô thứ lỗi, tôi có việc phải làm. |
Excuse me, miss. Tôi xin phép. |
Now, if you'II excuse me. Bây giờ, nếu cô xin lỗi tôi. |
If you'll both excuse me. Cả hai thứ lỗi nhé. |
Excuse me. Cháu xin lỗi. |
E-excuse me, gentlemen, but could I ask you to remove your shoes? Xin lỗi ngài, nhưng tôi có thể đề nghị mọi người cởi giày ra không? |
Excuse me? Xin lỗi? |
Now, If you excuse me. Anh thứ lỗi cho. |
Excuse me. Xin hãy chú ý |
Excuse me. Thứ lỗi cho tôi. |
Excuse me, gentlemen. Xin lỗi, các ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excuse me trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới excuse me
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.