haber trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haber trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haber trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ haber trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haber

verb

Si no hay solución, entonces no hay problema.
Không tồn tại vấn đề mà không giải pháp.

Xem thêm ví dụ

Creo que había algunas pistas muy buenas, que podría haber soplado su carrera de par en par - que fue genial.
Tôi nghĩ anh ấy vài đầu mối khá tốt, mà thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
En vista de ello, no puede haber duda de que María no tuvo más hijos”.
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không người con nào khác”.
Aunque puede haber límites para lo que podemos recordar de las muchas cosas que nos han sucedido, ciertamente nuestra mente no está totalmente en blanco en cuanto a ellas.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
* De igual manera, es posible que ahora mismo usted esté pasando por una prueba y piense: “¿Será acaso que Jehová no está al tanto de lo que me sucede o que no le importo, ya que no parece haber hecho nada para remediar la situación?”.
lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Tras haber pasado dos años en la cárcel, el apóstol Pablo se hallaba ahora de pie ante el gobernante de los judíos, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Tiene que haber alguna forma de matar a esta cosa.
Phải cách gì để giết thứ này chứ.
De haber tenido tu número, ¿por qué no te habría llamado?
Huh? Nếu tôi số của cô, chẳng lẽ tôi lại không gọi?
2. a) ¿Qué tiene que haber sucedido cuando el primer hombre adquirió consciencia de que existía?
2. a) Việc gì chắc hẳn đã xảy ra khi người đàn ông đầu tiên bắt đầu cảm giác?
Theresa pudo haber estado usando al leñador como mula, y cuando este falló, pudo haber intentado transferirlo personalmente.
lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó.
Pese a haber perdido a mi esposo, no me siento sola.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.)
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Tiene que haber otra solución.
Phải cách giải quyết nào khác chứ.
(Debe haber un mínimo de 2 nodos de MediaFile independientes, uno para cada archivo MP4, así como formatos de vídeo WebM)
(Cần tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM)
Era muy buena enfermera... pero nada pudo haber salvado a este hombre.
Bà ấy quả là một y tá giỏi, nhưng không gì thể cứu được gã này.
Tuvimos una conversación animada, durante la cual se disculpó por haber sido tan descortés al principio, pues en realidad estaba muy ocupado.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
En un examen psiquiátrico parecieron estar cuerdos, pero le manifestaron a los médicos haber elegido a la gente débil y ebria como sus víctimas.
Một cuộc kiểm tra tâm thần tìm thấy họ lành mạnh, và họ nói với các bác sĩ rằng họ chọn những người yếu đuối làm nạn nhân của họ.
▪ Aparte de la reunión para el servicio del campo, no debe haber ninguna otra reunión el domingo 17 de abril, la fecha de la Conmemoración.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
“Ustedes, esposas, estén en sujeción a sus propios esposos, a fin de que, si algunos no son obedientes a la palabra, sean ganados sin una palabra por la conducta de sus esposas, por haber sido ellos testigos oculares de su conducta casta junto con profundo respeto [...] [y de su] espíritu quieto y apacible.” (1 Pedro 3:1-4.)
“Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4).
Pero pensé que tenía que haber una manera de hacer ingeniería inversa de una voz de lo poco que quedaba.
Nhưng tôi nghĩ, phải một cách khác để tạo lại giọng nói từ bất kỳ thứ gì nhỏ nhoi còn sót lại.
El barco podría haber estado llevando suministros de contrabando de guerra por las fuerzas nacionalistas chinas.
Nó từng chịu đựng hỏa lực của các khẩu đội pháo bờ biển của lực lượng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.
9 Jesús pudo haber pensado en procrear descendientes sin pecado, ya que él era perfecto, tal como lo había sido Adán.
9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn.
La pude haber salvado.
Lẽ ra tao thể cứu nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haber trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.