expiration date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expiration date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expiration date trong Tiếng Anh.

Từ expiration date trong Tiếng Anh có nghĩa là ngày hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expiration date

ngày hết hạn

noun (The date after which information or a resource is no longer valid.)

These streets got an expiration date on them.
Cuộc sống đường phố cũng có ngày hết hạn mà.

Xem thêm ví dụ

Most coupons have an expiration date after which they will not be honored.
Hầu hết các mã giảm giá có ngày hết hạn sau đó chúng không còn giá trị sử dụng.
"Sell by date" is a less ambiguous term for what is often referred to as an "expiration date".
"Bán trước ngày" là một thuật ngữ ít mơ hồ hơn cho những gì thường được gọi là "ngày hết hạn".
"Madonna Compares Herself to Picasso, Says Creativity Doesn't Have an 'Expiration Date'".
Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2015. ^ a ă “Madonna Compares Herself to Picasso, Says Creativity Doesn't Have an 'Expiration Date'”.
Make sure that your expiration dates are correct for each video.
Đảm bảo rằng ngày hết hạn của bạn là chính xác cho mỗi video.
However, improper storage of milk may result in bacterial contamination or spoilage before the expiration date.
Tuy nhiên, việc lưu trữ sữa không đúng cách có thể dẫn đến ô nhiễm hoặc hư hỏng vi khuẩn trước ngày hết hạn.
Most medications continue to be effective and safe for a time after the expiration date.
Hầu hết các loại thuốc tiếp tục có hiệu quả và an toàn trong một thời gian sau ngày hết hạn.
"Office 2013 Consumer Preview Expiration Date?". techdows.com.
Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2012. ^ “Office 2013 Consumer Preview Expiration Date?”. techdows.com.
An American option on the other hand may be exercised at any time before the expiration date.
Quyền chọn Mỹ (American option) - có thể được thực hiện vào bất kì ngày giao dịch nào trước hoặc cùng ngày hết hạn.
Most food is still edible after the expiration date.
Hầu hết thực phẩm vẫn có thể ăn được sau ngày hết hạn.
Our civil marriage ceremony was both happy and sad, for we were married with an expiration date.
Hôn nhân theo thủ tục địa phương không theo lễ nghi tôn giáo của chúng tôi thì buồn vui lẫn lộn, vì chúng tôi kết hôn chỉ cho thời tại thế.
Consumers must be careful of expiration dates and read the fine print.
Người tiêu dùng phải cẩn thận về ngày hết hạn và đọc bản in đẹp.
The problem is our genes have an expiration date which is transferred to our cells.
Vấn đề là gen của chúng tôi có hạn sử dụng được truyền đến các tế bào của chúng tôi.
Some sunscreens include an expiration date — a date indicating when they are no longer expected to be effective.
Một số loại kem chống nắng bao gồm ngày hết hạn - ngày mà chúng không còn hiệu quả.
It's a couple weeks past its expiration date, so it's got a bit of a kick.
Hạn sử dụng của nó là hết tuần lễ tình nhân, thế nên có 1 chút cụt hứng.
This includes expiration dates from sitemaps, on-page structured data, and the meta expiration tag in the site header.
Điều này bao gồm ngày hết hạn từ sơ đồ trang web, dữ liệu có cấu trúc trên trang và thẻ hết hạn meta trong tiêu đề trang web.
Google has no expiration date, and it’s far easier to edit old posts than to write new ones. 4.
Google chẳng bao giờ “quá đát” và chỉnh sửa bài đăng cũ dễ hơn nhiều so với việc viết bài mới. 4.
In ancient times, the Mayan people were the first civilization to discover... that this planet had an expiration date.
Từ thời cổ đại, người Maya là những người đầu tiên khám phá ra rằng hành tinh này sẽ có ngày kết thúc.
The expiration date of pharmaceuticals specifies the date the manufacturer guarantees the full potency and safety of a drug.
Ngày hết hạn của dược phẩm chỉ định ngày nhà sản xuất đảm bảo đầy đủ hiệu lực và độ an toàn của thuốc.
If you're using automatic payments, all you need to do is enter the code by its expiration date and start advertising.
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán tự động, tất cả những gì bạn cần thực hiện là nhập mã trước ngày hết hạn và bắt đầu quảng cáo.
(James 1:17) Would we expect God’s gift to be temporary in nature, as though it came with an expiration date?
Có lẽ nào món quà của Đức Chúa Trời chỉ là tạm thời, như thể kèm theo hạn sử dụng?
If the recipient doesn't respond to the email by the expiration date, the new user you've created in Ad Manager will be deleted.
Nếu vào ngày hết hạn mà người nhận chưa phản hồi email, thì người dùng mới mà bạn tạo trong Ad Manager sẽ bị xóa.
That's the credit card number, that's the expiration date, that's the security code, and that's the name of the owner of the card.
Đó là số thẻ tín dụng, đó là ngày hết hạn, đó là mã bảo vệ, và đó là tên của chủ sở hữu của thẻ.
Some states restrict or forbid the sale of expired products, require expiration dates on all perishable products, or both, while other states do not.
Một số tiểu bang hạn chế hoặc cấm bán sản phẩm hết hạn, yêu cầu ngày hết hạn trên tất cả các sản phẩm dễ hỏng hoặc cả hai, trong khi các tiểu bang khác thì không.
If you're using manual payments, you'll need to enter the code by its expiration date and then meet the requirements mentioned in the promotional material.
Nếu bạn đang sử dụng thanh toán thủ công, bạn sẽ cần nhập mã trước ngày hết hạn và sau đó đáp ứng các yêu cầu được đề cập trong tài liệu khuyến mại.
When Mr. Morra gave you that shot to make you immune to the side effects of the pill, he told you it comes with an expiration date.
Khi ngài Morra cho cậu mũi tiêm đó để cậu miễn nhiễm với tác dụng phụ của thuốc, ngài ấy đã nói nó có hạn sử dụng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expiration date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.