expiate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ expiate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expiate trong Tiếng Anh.

Từ expiate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuộc, đền, chuộc tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ expiate

chuộc

verb

đền

noun

chuộc tội

verb

Xem thêm ví dụ

Ameaux was punished by the council and forced to make expiation by parading through the city and begging God for forgiveness.
Hội đồng thành phố trừng phạt Ameaux bằng cách buộc ông đi diễu hành qua thành phố, và nài xin sự tha thứ của Chúa.
Expiation!
Sự cứu rỗi!
It's how they expiate their guilt.
Đây là bản tính tự nhiên của họ
Other examples are the abrogation of the trial of a woman suspected of adultery and in the case of an unsolved murder, the suspension of the expiation procedure.
Một số thí dụ khác là họ bãi bỏ việc xét xử người đàn bà bị nghi đã phạm tội ngoại tình và đình chỉ thủ tục chuộc tội trong vụ giết người chưa được giải quyết (Dân-số Ký 5:11-31; Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:1-9).
I accept it as an expiation for my past and as a test of my faith and submission to Your blessed will.” —The Gospel According to Spiritism.
Con chấp nhận nó để chuộc lại lỗi lầm quá khứ và xem nó như là một thử thách cho đức tin và sự vâng phục ý muốn Ngài”.—The Gospel According to Spiritism.
A promise of expiation from sin and a desire to share divine secrets attracted followers to the false deities Demeter, Dionysus, and Cybele.
Hy vọng được thoát khỏi tội lỗi và ham muốn được chia xẻ những bí mật siêu phàm đã khiến một số người theo các thần giả Demeter, Dionysus và Cybele.
But David’s sins of adultery and murder, punishable by death, could not be expiated by such sacrifices.
Nhưng tội ngoại tình và giết người của Đa-vít đáng tội chết, không thể nào đền lại bằng những của-lễ như thế.
... expiation, because we have seen the earth scourged with whips and scorpions.
... là cứu chuộc, bởi vì chúng ta đã thấy... trái đất đã trừng phạt với roi da và bò cạp.
Expiation!
Sự cứu chuộc!
If it had not served for defense, it could at least serve for expiation.
Nếu như nó đã không dùng gì được cho việc tự vệ, ít ra nó cũng có thể dùng cho việc chuộc tội.
Expiation!
Đền tội!
The English word atonement is really three words: at-one-ment, which means to set at one; one with God; to reconcile, to conciliate, to expiate.
Từ tiếng Anh atonement (sự chuộc tội) thật sự gồm có ba từ: at-one-ment, có nghĩa là làm cho tương thích; hiệp một với Thượng Đế; hòa giải, điều hòa, đền chuộc.
The order was forwarded to foreign legations by Ogasawara Zusho no Kami on June 24, 1863: "The orders of the Tycoon, received from Kyoto, are to the effect that the ports are to be closed and the foreigners driven out, because the people of the country do not desire intercourse with foreign countries." — Missive of Ogasawara Dzusho no Kami, June 24, 1863, quoted in A Diplomat in Japan, Ernest Satow, p75 Lieutenant-Colonel Neale, head of the British legation, responded on very strong terms, equating the move with a declaration of war: "It is, in fact, a declaration of war by Japan itself against the whole of the Treaty Powers, and the consequences of which, if not at once arrested, it will have to expiate by the severest and most merited chastisement" — Edward Neale, June 24, 1863.
Lệnh này được đưa đến các Công sứ nước ngoài bởi Ogasawara Zusho no Kami ngày 24 tháng 6 năm 1863: "Lệnh của Tướng quân, nhận từ Kyoto, rằng các cảng sẽ bị đóng cửa và người nước ngoài bị trục xuất, vì người dân nước này không muốn giao lưu với người ngoại quốc." — Công văn của Ogasawara Dzusho no Kami, 24 tháng 6 năm 1863, trích từ Một nhà ngoại giao ở Nhật Bản, Ernest Satow, p75 Trung tá Neale, người đứng đầu Công sứ quán Anh, đáp lại bằng những lời mạnh mẽ, coi đây như là một lời tuyên chiến: "Điều này, thực tế, là một lời tuyên chiến của Nhật Bản chống lại tất cả các Cường quốc đã ký Hiệp ước, và kết quả của nó, nếu không phải là sự ngừng lại, thì đất nước này sẽ phải đền tội bằng hình phạt nghiêm khắc và thích đáng nhất" — Edward Neale, 24 tháng 6 năm 1863.
One statement appears in Tobit: “Almsgiving saves one from death and expiates every sin.”
Một câu xuất hiện trong cuốn Tôbya (Tobit): “Bố thí cứu cho khỏi chết, và tẩy sạch mọi tội” (12: 9, bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expiate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.