explotación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explotación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explotación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ explotación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nông nghiệp, 農業, sự khai thác, khai thác, sự bóc lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explotación

nông nghiệp

(agriculture)

農業

(agriculture)

sự khai thác

(working)

khai thác

(mining)

sự bóc lột

(exploitation)

Xem thêm ví dụ

La trata de seres humanos con fines de explotación sexual sigue siendo, con diferencia, la principal forma de trata en la UE.
Buôn bán người với mục đích bóc lột tình dục là nguyên nhân chính của chế độ nô lệ tình dục thời hiện đại.
La explotación de la pesca en las Islas Salomón ofrece las mejores perspectivas para la exportación y la expansión económica interna.
Ngành đánh cá trên Quần đảo Solomon cũng là lĩnh vực quan trọng đóng góp vào xuất khẩu và phát triển kinh tế.
Si quieren ver un taller de explotación clásico vengan conmigo a Madison Square Garden, y los voy a llevar a un taller chino de explotación.
Nếu bạn muốn xem một xí nghiệp bóc lột cổ điển, gặp tôi ỏe Madison Square Garden, tôi sẽ đưa bạn xuống phố, và chỉ cho bạn một xí nghiệp bóc lột của Trung Quốc.
Sin embargo, en vista del constante aumento de la población y la explotación descontrolada de los recursos naturales, muchos se preguntan: “¿Se agotarán algún día los recursos de la Tierra?
Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra?
La policía está TELLIN'me un camión que fue robado... de una explotación veinte kilometros desde aquí...
Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km...
Dime donde está la explotación.
Nói tôi biết xưởng đó ở đâu.
Esta mina estuvo en explotación en las décadas de 1950 y 1960 para obtener minerales de cobalto.
Những đoàn thám hiểm tới nơi này trong thập kỷ 1950 và 1960 đã tìm thấy những mảnh kính hình cầu cực nhỏ khi lọc sàng đất.
Las mega explotaciones agrícolas son con frecuencia responsables de la intoxicación del agua y la tierra, y eso produce este producto tan insalubre que nos cuesta miles de millones en salud y pierde productividad.
Hoạt động nông nghiệp rộng lớn thường phải chịu trách nhiệm về việc làm ô nhiễm nguồn nước, đất đai và sản xuất ra các thực phẩm không tốt cho sức khỏe và chúng chiếm của chúng ta hàng tỷ đô cho các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giảm hiệu quả làm việc.
La explotación es todo lo contrario.
Khai thác thì ngược lại.
Además, hay un enfoque en el rendimiento en línea, que consiste en encontrar un equilibrio entre la exploración (de un territorio desconocido) y explotación (de los conocimientos actuales).
Hơn nữa, ở đây hoạt động trực tuyến (on-line performance) được quan tâm, trong đó có việc tìm kiếm một sụ cân bằng giữa khám phá (lãnh thổ chưa lập bản đồ) và khai thác (tri thức hiện có).
Los siervos del Dios verdadero ya no experimentarán injusticia y explotación a manos de hombres que ocupen puestos gubernamentales.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời thật sẽ không còn gánh chịu sự bất công và bóc lột bởi những nhân viên chính quyền nữa.
Algunos se han visto entrampados en inversiones imprudentes o incluso fraudulentas, como comprar diamantes que no existían, financiar programas de televisión de éxito que rápidamente fracasan, o apoyar explotaciones inmobiliarias que fueron a la quiebra.
Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản.
Escuchando la historia de mujeres de 80 años quienes fueron encadenadas en círculo, y donde grupos de hombres venían y las violaban periódicamente, todo en nombre de la explotación económica para robar los minerales para que el Occidente los tuviera y se beneficiara.
Chuyện của những phụ nữ 80 tuổi bị trói vào xích và quây lại để từng nhóm đàn ông cưỡng hiếp theo đợt, tất cả các hành động này đều dước mác khai thác kinh tế với mục đích ăn cắp khoáng sản, làm lợi cho phương Tây.
Además, cuando Lawrence se enteró que Segrè estaba legalmente atrapado en California, le bajó el sueldo a 116 dólares (muchos, incluido Segrè, vieron en esto una situación de explotación).
Tuy nhiên, trong hồi ức Segrè, khi Lawrence biết được rằng Segrè bị mắc kẹt cách hợp pháp ở California, thì ông ta đã giảm lương của Segrè xuống còn 116 dollar Mỹ một tháng, điều mà nhiều người - kể cả Segrè - coi như là (Lawrence) lợi dụng tình thế bắt bí.
Aplicó impuestos sistemáticos a todas las provincias, poniendo fin a la explotación privada a manos de funcionarios locales.
Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.
El software malicioso suele propagarse mediante la explotación de las vulnerabilidades del navegador. Si abres una página infectada por software malicioso con un navegador, el ordenador puede sufrir daños.
Bởi vì phần mềm độc hại thường lây lan bằng cách khai thác lỗ hổng trình duyệt, việc mở một trang bị nhiễm phần mềm độc hại trong một trình duyệt có thể làm hỏng máy tính của bạn.
La expresión “sojúzguenla” no era una licencia para la explotación.
Từ ‘làm cho phục-tùng’ không có nghĩa là được tự do sử dụng bừa bãi.
Mi familia cultivaba cereales en una aislada explotación agrícola cerca de la remota población rural de Kimba, situada en un punto medio del vasto continente de Australia y en el extremo sur del enorme interior desértico del país.
Gia đình tôi làm việc trong cánh đồng ngũ cốc hiu quạnh gần thị trấn Kimba ở miền quê hẻo lánh, nằm giữa lục địa Úc mênh mông và ở rìa phía nam của đại sa mạc vùng hoang dã.
Cuando la violación y la explotación sexual se convierten en prácticas extendidas y sistemáticas, se reconocen como crímenes de lesa humanidad y como crímenes de guerra.
Khi được thực hiện rộng rãi và có hệ thống, hiếp dâm và nô lệ tình dục bị coi là tội ác chống lại loài người và tội ác chiến tranh.
Según el escritor Roy Weatherford, “la mayoría de la gente —y en especial la mayoría de las mujeres a lo largo de la historia— no tiene [...] ni poder ni control sobre su vida debido a razones obvias: la opresión y explotación humanas” (The Implications of Determinism [Las repercusiones del determinismo]).
Theo tác giả Roy Weatherford, “đa số người dân trên thế giới—đặc biệt là phần đông phụ nữ trong suốt thời kỳ lịch sử—không... có quyền hoặc không thể làm chủ đời mình bởi một lý do thực tế là bị người khác áp bức, bóc lột”.
2 La Biblia, escrita en el Oriente Medio, no aprueba las guerras coloniales ni la explotación egoísta que por tanto tiempo se han efectuado en nombre del cristianismo.
2 Kinh-thánh được viết ra ở vùng Trung Đông và không hề yểm trợ các cuộc chiến tranh thực dân và sự bóc lột tham lam thực hiện nhân danh đạo đấng Christ trong mấy thế kỷ qua.
Yorke explicó la imagen como emblema de la explotación, diciendo: "Alguien está vendiendo algo que en realidad no quieren, y alguien está siendo amable porque están tratando de vender algo.
Yorke nói rằng bìa đĩa là hình ảnh ẩn dụ của việc khám phá "Có ai đó vừa phải bán một thứ mà họ không muốn thế, và ai đó phải tỏ ra tốt bụng chỉ để bán được thứ gì đó.
Si crees que un menor está en peligro o ha sido objeto de abuso, explotación o trata, ponte en contacto con la policía local de inmediato.
Hãy liên hệ ngay với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương nếu bạn cho rằng một trẻ nào đó có thể hoặc đã bị lạm dụng, bóc lột hoặc buôn bán.
El desarrollo de la tecnología por la raza humana ha permitido una mayor explotación de los recursos naturales y ha ayudado a paliar parte de los riesgos de los peligros naturales.
Sự phát triển công nghệ của loài người đã cho phép khai thác tài nguyên thiên nhiên tốt hơn và giúp giảm bớt rủi ro từ thiên tai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explotación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.