explotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explotar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ explotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổ, bể, lợi dụng, dùng, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explotar

nổ

(blow up)

bể

(burst)

lợi dụng

(operate)

dùng

(utilize)

sử dụng

(use)

Xem thêm ví dụ

No debemos tratar asuntos comerciales de carácter personal en el Salón del Reino ni explotar a los compañeros cristianos para conseguir ganancia material.
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
¿La puedo hacer explotar?
Con có thể cho nổ nó được không?
Lo de Hammerschmidt está por explotar.
Vụ Hammerschmidt đang bị thổi phồng quá rồi.
No querrás explotar si algo sale mal.
Không muốn bị nổ tung lên.
¡ Explotar!
Thì có thể làm pin phát nổ đấy.
Salió antes de que explotara.
Nó đã thoát ra trước khi cái xe nổ.
Cómo puedo derrotar a un tipo que hace explotar cosas con su mente?
Làm sao ta hạ được kẻ làm nổ mọi thứ bằng ý nghĩ chứ?
Claudio Santamaria como Carlos: un terrorista contratado por Le Chiffre para hacer explotar una aeronave.
Claudio Santamaria vai Carlos: Một tên khủng bố được Le Chiffre thuê để làm nổ tung một máy bay.
Esos hombres, que soportaron el invierno en frágiles cabañas de madera, usaron conocimientos de los anteriores pioneros árticos, pero vinieron a estudiar y explorar, antes que a cazar o explotar.
Những người đàn ông này, vốn đã chịu đựng mùa đông trong những cái nhà gỗ mỏng manh, đã vay mượn kiến thức từ các nhà tiên phong vùng Bắc Cực đi trước họ, nhưng họ tới đây để nghiên cứu và khám phá, chứ không phải để đi săn hay khai thác.
Como hace un par de meses atrás en Times Square, en Nueva York, estaba este musulmán pakistaní que intentó explotar un coche bomba.
Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe.
¿Piensas que nuestra estudiante de honor quiera explotar Wall Street?
Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall?
Hacia el 1949, el movimiento Issarak empezó a declinar: por un lado, los franceses empezaron a explotar la codicia de algunos de los líderes de Issarak, otorgándoles posiciones coloniales, mientras que por otra parte, algunos decidieron sumarse a organizaciones más radicales.
Tuy nhiên, tới năm 1949, phong trào Issarak dưới hình thức này đã kết thúc: Pháp bắt đầu khai thác sự tham lam của một số nhà lãnh đạo Issarak bằng cách giao cho họ những vị trí trong chính quyền thuộc địa, trong khi những người khác thì tham gia tổ chức triệt để hơn.
Pero es más fácil engañar y explotar a quienes carecen de educación, ya que no pueden leer información que desenmascare la falsedad de tales creencias.
Nhưng những người thất học thường dễ bị lừa, bị lợi dụng nhiều hơn người khác vì họ không đọc được tài liệu vạch trần các mánh khóe lừa đảo này.
Si encuentro esto, no puedo hacer explotar el móvil.
Nếu tôi có thể tìm thấy điều đó, tôi không thể nào làm chiếc điện tho��i phát nổ được.
La explosión resultante mató a casi 100 hombres y amenazó con hacer explotar la nave.
Vụ nổ giết ngay tức khắc hơn 100 thủy thủ và gần như xé toạc con tàu.
Los europeos piensan que los estadounidenses van a explotar mañana.
Người châu Âu lại nghĩ rằng các Đảng của Mĩ rồi sẽ tiêu tan.
Pero estas cargas arregladas para explotar en interiores, no puedo decir lo mismo de ustedes.
Nhưng với đống thuốc tống vào trong này,
No la pudo explotar por razones de salud.
Tuy vậy, ông đã không đạt được điều đó vì lý do sức khỏe.
Es tan oscuro que si uno mirara a la estrella más cercana, y esa estrella explotara como una supernova, y tu estuvieras mirando directamente a ella en el momento que su luz te llegara, no serías capaz de ver ni un pequeño resplandor.
Tối đến độ nếu bạn nhìn vào ngôi sao gần bạn nhất, và nó bùng nổ trong một vụ siêu tân tinh, và bạn đang nhìn trực tiếp vào nó khi ánh sáng hướng về bạn, bạn vẫn chẳng thể thấy một vệt sáng, dù là lờ mờ.
Cuando uso ropa de estilo no me tengo que ocultar, y pronto tengo que conseguir alguna ropa nueva o mi ego explotará como un globo de 10 céntimos.
Khi mặc đồ mới tôi không cần phải lẩn trốn, và tôi cần phải sớm kiếm thêm mấy bộ đồ mới. hoặc là cái tôi của mình sẽ nổ tung như quả bóng 10 xu
La mujer que amo podría haber hecho explotar o le habrían dispado.
Người phụ nữ anh yêu có thể đã bị bắn hoặc nổ tung.
– La cabeza me va a explotar -farfulla Émile
- Đầu tớ như sắp nổ ra, Émile lúng búng
Mi cabeza va a explotar.
Đầu mình sắp nổ tung đây.
Pero eso no es suficiente para hacer explotar una batería.
Nhưng nó không đủ để phá hủy cục pin.
La bomba explotará en seis minutos.
Nổ bom, thời gian là trong sáu phút.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.