explicación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explicación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ explicación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giải thích, chú thích, sự thông dịch, 飜譯, bản dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explicación

sự giải thích

(account)

chú thích

(comment)

sự thông dịch

飜譯

bản dịch

Xem thêm ví dụ

Debe haber sido emocionante para Josué —quien pronto sería el sucesor de Moisés— y para todo Israel oír sus claras explicaciones de la ley de Jehová y su enérgica exhortación para que fueran animosos al entrar en el país para tomarlo. (Deuteronomio 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.)
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Esta explicación actualiza la que se publicó en el libro Las profecías de Daniel, página 57, párrafo 24, así como los gráficos de las páginas 56 y 139.
Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139.
Tal vez sea porque la explicación más convincente se encuentre en otro ámbito y se refiera a los dones divinos que nos distinguen como humanos, uno de los cuales es la conciencia”.
Chúng ta có thể phải tìm câu trả lời ở một lĩnh vực khác, liên quan đến những phẩm chất mà Thượng Đế phú cho con người, kể cả lương tâm”.
Dé las explicaciones que sean necesarias.
Đưa ra sự giải thích cần thiết.
Opinan que si Dios existe y es omnipotente y amoroso, la maldad y el sufrimiento del mundo no tienen explicación.
Họ nghĩ rằng nếu có Thượng Đế toàn năng và yêu thương, thì không thể giải thích được tại sao có sự ác và đau khổ trong thế gian.
El que busquemos la explicación de versículos que no entendemos enriquecerá nuestra lectura personal de la Biblia.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
Nada de explicaciones.
Không cần giải thích.
Esto requiere un poco de explicación, porque hay aspectos positivos y negativos con relación al término celoso.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Para convencerlos, Pablo razonó con ellos y les dio explicaciones apoyándose en las Escrituras; justo lo que hace un buen maestro.
Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*.
Consiguió darle una buena explicación y quedó en hablar con ella más adelante.
Chị đã làm chứng tốt và sắp đặt để lần sau tiếp tục nói về chủ đề này.
Bueno, sabes, la gente más escéptica de saltar hacia explicaciones evolutivas para todo son los mismos psicólogos evolutivos.
Những người nghi ngờ nhất về nhảy vọt tới những giải thích tiến hóa cho mọi thứ chính là các nhà tâm lý học cải cách.
¿Por qué se pusieron a contender con Pedro algunos cristianos judíos, y qué explicación dio él acerca de sus actos?
Tại sao một số môn đồ Do Thái chỉ trích Phi-e-rơ, và ông giải thích thế nào về hành động của mình?
El jefe me indicó a principios de este mismo día una explicación posible para su negligencia - se refería a la recolección de dinero confiado hace poco tiempo - pero la verdad es que casi le di mi palabra de honor que esta explicación no puede ser correcta.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
¿Qué explicación da Pablo en la que muestra que los que son engendrados por espíritu santo están al tanto de ese hecho?
Phao-lô giải thích thế nào để cho thấy rằng những ai được thánh linh thọ sanh ý thức được điều này?
Esa es la única explicación.
Đó là lời giải thích duy nhất.
¿Cómo concuerda esta explicación con lo que ocurrió en los días de Noé, relato al que aluden los versículos 5 y 6?)
Điều đó phù hợp với những gì đã xảy ra trong thời Nô-ê được nhắc đến trong câu 5 và 6 như thế nào?)
Una de las mejores explicaciones de la función planificada que cumple la oposición se encuentra en el Libro de Mormón, en las enseñanzas de Lehi a su hijo Jacob.
Một trong những lời giải thích hay nhất về vai trò của sự tương phản đã được hoạch định là ở trong Sách Mặc Môn, trong những lời giảng dạy của Lê Hi cho con trai là Gia Cốp.
¿Qué explicación hay para una experiencia de esa índole?
Làm sao giải thích được một kinh nghiệm như vậy?
Por ejemplo, si fuera a leer Hebreos 9:12, 24 en un discurso sobre el rescate, tal vez sería conveniente que antes diera una breve explicación del cuarto más recóndito del tabernáculo, el cual, como indican ambos versículos, simboliza el lugar en el que entró Jesús cuando ascendió al cielo.
Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời.
Pero ahora la ciencia ofrece una explicación más convincente.
Tuy nhiên, các nhà khoa học có một lời giải thích đơn giản hơn.
Tiene explicación para las huellas, ¿vale?
Vụ dấu vân tay, lão giải thích ngon lành.
Pero lo más importante son las teorías faltas de explicación.
Nhưng cái quan trọng hơn là những giả thuyết không lí giải được
¿Qué explicación se dio de Mateo 24:29 con el cambio de punto de vista respecto a la tribulación moderna?
Nhờ có quan điểm được điều chỉnh về hoạn nạn lớn vào thời nay, Ma-thi-ơ 24:29 được giải thích như thế nào?
El citado semanario presenta la siguiente explicación de Terry Young, especialista en la materia: “Consideran que pueden robarle horas al sueño.
Tạp chí trích lời của Terry Young, chuyên viên nghiên cứu về giấc ngủ: “Người ta xem giấc ngủ như một tiện ích mà họ có thể bỏ qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.