extrajudicial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrajudicial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrajudicial trong Tiếng Anh.

Từ extrajudicial trong Tiếng Anh có các nghĩa là không, ngoài pháp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrajudicial

không

interjection numeral adverb

ngoài pháp lý

adjective

Xem thêm ví dụ

In recent years, Vietnamese authorities have also been using new means to curb criticism and political activism, including physical and psychological harassment by plainclothes thugs, heavy police surveillance, extrajudicial house arrest, and pressure on employers, landlords, and family members of activists.
Trong những năm gần đây, nhà cầm quyền Việt Nam đã và đang dùng những biện pháp mới để đối phó với những người có hành vi chính trị hoặc tiếng nói phê phán, kể cả dùng côn đồ mặc thường phục hành hung cơ thể và sách nhiễu tâm lý; công an theo dõi gắt gao, quản chế tại gia trái luật, và gây sức ép với nơi làm việc, chủ nhà và gia đình của các nhà hoạt động.
The book recounts the extrajudicial murders of more than 70 members of the Chilean opposition between the months of October to November in 1973, shortly after Pinochet took power.
Cuốn sách thuật lại những cuộc giết hại không được xét xử trước tòa của hơn 70 thành viên của phe đối lập Chile từ tháng 10 tới tháng 11 năm 1973, không lâu sau khi Pinochet lên cầm quyền.
(Art. 21, §§ 4, 6, 17) The Chief Justice is to participate in several extrajudicial functions, including the Recency Council; presiding over joint sessions of the Parliament of Bhutan for abdication procedures; and presiding over political impeachment proceedings.
(Điều 21, §§ 4, 6, 17) Chánh án có quyền tham gia vào một số chức năng ngoài nhiệm vụ, bao gồm Hội đồng Recency; chủ trì các phiên họp chung của Quốc hội Bhutan về thủ tục thoái vị; và chủ trì các thủ tục tố tụng chính trị.
These commissions were employed as instruments of extrajudicial punishment introduced to supplement the Soviet legal system with a means for quick and secret execution or imprisonment.
Nhữnng ủy ban này được sử dụng như là một công cụ trừng phạt ngoại tụng để bổ sung cho hệ thống tư pháp Liên Xô với mục đích bỏ tù hay xử tử một cách nhanh chóng.
The crackdown was in response to attacks on border police camps by unidentified insurgents, and has resulted in wide-scale human rights violations at the hands of security forces, including extrajudicial killings, gang rapes, arsons, and other brutalities.
Việc đàn áp là để phản ứng lại các cuộc tấn công vào trại cảnh sát biên giới của quân nổi dậy chưa được xác định rõ và đã dẫn đến sự vi phạm nhân quyền trong quy mô rộng lớn dưới bàn tay của lực lượng an ninh, bao gồm các vụ giết người phi pháp, hiếp dâm tập thể, đốt phá, và những tàn bạo khác.
The police use various means to curb political activism, including physical and psychological harassment, intrusive surveillance, extrajudicial house arrest, and the application of pressure on employers, landlords, and family members of activists.
Công an sử dụng nhiều biện pháp để khống chế các hoạt động chính trị bao gồm hành hung cơ thể và sách nhiễu tâm , theo dõi gắt gao, quản chế tại gia trái luật, và gây sức ép với nơi làm việc, chủ nhà và gia đình của các nhà hoạt động.
It also provided a legal grounding for the Nazi regime, as the German courts and cabinet quickly swept aside centuries of legal prohibition against extrajudicial killings to demonstrate their loyalty to the regime.
Cuộc thanh trừng này cũng đã đặt nền móng pháp luật cho chế đố phát xít, các tòa án và nội các Quốc xã đã nhanh chóng gạt bỏ các lệnh cấm thế kỷ chống lại các vụ giết người ngoài vòng pháp luật để chứng minh sự trung thành với chế độ.
Franco had been an outspoken critic of police brutality and extrajudicial killings, as well as the February 2018 federal intervention by Brazilian president Michel Temer in the state of Rio de Janeiro which resulted in the deployment of the army in police operations.
Bà có những chỉ trích mạnh mẽ về các hành vi lạm quyền của cảnh sát và các vụ giết người không qua xét xử, cũng như vụ việc hồi tháng 2 năm 2018, khi Tổng thống Brasil Michel Temer can thiệp ở cấp độ liên bang ở bang Rio de Janeiro, dẫn đến việc triển khai quân đội trong các hoạt động của cảnh sát.
* The campaign of extrajudicial executions of almost 100 royalist-affiliated officials after Hun Sen’s July 1997 coup, including Deputy Interior Minister Ho Sok in the Ministry of Interior compound;
· Chiến dịch hành quyết phi pháp gần 100 quan chức có liên hệ với phe hoàng gia sau vụ đảo chính của Hun Sen vào tháng Bảy năm 1997, trong đó có Thứ trưởng Bộ Nội vụ Ho Sok ngay trong tòa công thự của Bộ Nội vụ;
January 13 – The killing of Naqeebullah Mehsud in a fake encounter staged by the police officer Rao Anwar in Karachi, Pakistan sparked countrywide protests against extrajudicial killings.
13 tháng 1: Cuộc chạm trán giết chết Naqeebullah Mehsud, được dàn dựng bởi giám đốc cảnh sát cấp cao Rao Anwar ở thành phố Karachi, Pakistan, đã gây ra các cuộc biểu tình trên toàn quốc chống lại các vụ giết người phi pháp.
Extrajudicial killings, beatings, torture, and rape were committed by security forces and other abuses with "near total" impunity.
Các vụ giết người, đánh đập, tra tấn và cưỡng hiếp đã được các lực lượng an ninh và các hành vi lạm dụng khác gây ra mà gần như "không hề" bị trừng phạt.
Freedom House's annual survey of political rights and civil liberties, Freedom in the World 2001–2002, reports "Civil liberties declined due to: shooting deaths of Palestinian civilians by Palestinian security personnel; the summary trial and executions of alleged collaborators by the Palestinian Authority (PA); extrajudicial killings of suspected collaborators by militias; and the apparent official encouragement of Palestinian youth to confront Israeli soldiers, thus placing them directly in harm's way."
Nghiên cứu hàng năm của Freedom House về quyền chính trị và các quyền tự do dân sự, Freedom in the World 2001-2002, báo cáo "Các quyền tự do dân sự đã sụt giảm bởi: những vụ bắn chết các thường dân Palestine bởi các nhân viên Palestine; các phiên toà ngắn ngủi và những vụ hành quyết những người bị cho là cộng tác với Chính quyền Palestine (PA); những vụ giết hại phi luật pháp những người bị nghi ngờ cộng tác của những chiến binh du kích; và sự khuyến khích công khai thanh niên Palestine đối đầu với các chiến binh Israel, vì thế trực tiếp đặt họ vào con đường nguy hiểm."
Cook and Lemish speculate that the 610 Office was created outside the traditional state-based security system for several reasons: first, a number of officials within the military and security agencies were practicing Falun Gong, leading Jiang and other CPC leaders to fear that these organizations had already been quietly compromised; second, there was a need for a nimble and powerful organization to coordinate the anti-Falun Gong campaign; third, the creation of a top-level party organization sent a message down the ranks that the anti-Falun Gong campaign was a priority; and finally, CPC leaders did not want the anti-Falun Gong campaign to be hindered by legal or bureaucratic restrictions, and thus established the 610 Office extrajudicially.
Ông Cook và Lemish cho rằng Phòng 610 được tạo ra ngoài hệ thống an ninh truyền thống của nhà nước bởi một vài nguyên nhân: đầu tiên, có một số cán bộ trong các cơ quan dân sự và an ninh đang luyện tập Pháp Luân Công, Giang và một số lãnh đạo khác sợ rằng các tổ chức này đã bị lặng lẽ xâm nhập, thứ hai, cần phải có một tổ chức linh hoạt và mạnh mẽ để điều phối các chiến dịch chống lại Pháp Luân Công, thứ ba, tạo ra một tổ chức đảng cấp cao gửi chỉ thị xuống các cấp bậc để điều hành các chiến dịch chống lại Pháp Luân Công là ưu tiên số một, và cuối cùng các lãnh đạo Đảng không muốn chiến dịch chống Pháp Luân Công bị cản trở bởi các hạn chế của các quy định hay thủ tục hành chính, và do đó thành lập Phòng 610.
In Vietnam, more than 100 government-run facilities detain between 35,000 to 45,000 people for extrajudicial sentences of up to four years.
Ở Việt Nam, có hơn 100 cơ sở cai nghiện thuộc quản lý nhà nước, tại đó tập trung khoảng từ 35 đến 45 nghìn trại viên bị quản chế không thành án, có trường hợp kéo dài tới bốn năm.
The pro-independence Sinn Féin won 73 of the 105 parliamentary seats in Ireland at the general election of 1918, and unilaterally established the First Dáil, an extrajudicial parliament in Ireland.
Trong cuộc tổng tuyển cử vào năm 1918, đảng ủng hộ độc lập là Sinn Féin đã thắng 73 trong tổng số 105 ghế của nghị viện tại Ireland và đơn phương thành lập First Dáil, một nghị viện pháp ngoại tại Ireland.
During this period the regime launched several campaigns of purges in which numerous "enemies of the state" and "parasite elements" were targeted for different forms of punishment, such as deportation, internal exile, and internment in forced labour camps and prisons, sometimes for life, as well as extrajudicial killing.
Trong thời gian này, chế độ đã phát động một số chiến dịch thanh trừng, trong đó nhiều "kẻ thù của nhà nước" và "các yếu tố ký sinh trùng" được nhắm vào các hình thức trừng phạt khác nhau, như trục xuất, lưu vong nội bộ và bị đày vào các trại cưỡng bức lao động và trại giam, cũng như bị xử tử.
Police place them under extrajudicial house arrest or in brief detention so they cannot participate in public events such as pro-environment protests, human rights discussions, or meetings with foreign diplomats, or attend trials of fellow activists.
Công an thường quản chế tại gia trái pháp luật hoặc câu lưu tạm thời để cản trở họ không tham gia được các cuộc biểu tình bảo vệ môi trường, hội luận nhân quyền, gặp gỡ các nhà ngoại giao nước ngoài hay dự các phiên tòa xử các bạn hoạt động của họ.
This was the first time the military acknowledged extrajudicial killings perpetrated by soldiers during their "clearance operations" in the region.
Đây là lần đầu tiên quân đội chấp nhận trách nhiệm đối với các vụ giết người gây ra trong "hoạt động lảm sạch" của họ trong khu vực.
Human Rights Watch’s report details a number of cases of extrajudicial killings and other abuses that have not been genuinely investigated or prosecuted by the authorities:
Phúc trình của Tổ chức Theo dõi Nhân quyền liệt kê một loạt vụ giết người phi pháp và các vụ lạm quyền khác chưa được chính quyền thực sự điều tra hay truy tố, như:
The BBC's Rupert Wingfield-Hayes, stationed in Moscow, reported that Estemirova was engaged in "very important and dangerous work", investigating hundreds of cases of alleged kidnappings, torture and extrajudicial killings by Russian government troops or paramilitaries in Chechnya.
Rupert Wingfield-Hayes, phóng viên thường trú tại Moskva của đài BBC tường thuật là Estemirova đã dấn thân vào "việc làm rất quan trọng và nguy hiểm", điều tra hàng trăm trường hợp được cho là bắt cóc, tra tấn và giết chết mà không đưa ra tòa án xét xử bởi quân đội của chính phủ Nga hoặc bởi lực lượng bán quân sự ở Chechnya.
Historians generally classify the KKK as part of the post-Civil War insurgent violence related not only to the high number of veterans in the population, but also to their effort to control the dramatically changed social situation by using extrajudicial means to restore white supremacy.
Các nhà sử học thường phân loại các KKK như là một phần của cuộc trả thù bạo lực sau Nội chiến, không chỉ vì số lượng cao thành viên là các cựu chiến binh miền Nam, mà còn vì nỗ lực của KKK để kiểm soát xã hội bằng cách sử dụng các phương tiện phi pháp để khôi phục uy quyền tối cao của người da trắng.
Hundreds of thousands are estimated to have been imprisoned extrajudicially, and practitioners in detention are reportedly subjected to forced labor, psychiatric abuse, torture, and other coercive methods of thought reform at the hands of Chinese authorities.
Hàng trăm ngàn người ước tính đã bị cầm tù không qua xét xử, các học viên trong trại giam được báo cáo đã phải lao động cưỡng bức, bị lạm dụng tâm thần, bị tra tấn, và phải chịu các phương pháp tẩy não cưỡng chế của chính quyền Trung Quốc.
Extrajudicial institutions include public tribunals.
Các thiết chế tư pháp ngoài toà án là các Toà án công cộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrajudicial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.