extrapolate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrapolate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrapolate trong Tiếng Anh.

Từ extrapolate trong Tiếng Anh có nghĩa là ngoại suy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrapolate

ngoại suy

verb

So I want to extrapolate on this idea a bit with something that's a little bit crazy.
Nên tôi muốn ngoại suy về ý tưởng này một chút hơi điên khùng một chút.

Xem thêm ví dụ

Another advantage of in vitro methods is that human cells can be studied without "extrapolation" from an experimental animal's cellular response.
Một ưu điểm khác của 'phương pháp in vitro là tế bào của con người có thể được nghiên cứu mà không có "ngoại suy" từ phản ứng tế bào của bào động vật thí nghiệm.
Lester Brown has suggested tin could run out within 20 years based on an extremely conservative extrapolation of 2% growth per year.
Tuy vậy, Lester Brown đề xuất rằng thiếc có thể cạn kiệt trong vòng 20 năm tới dựa trên việc ngoại suy tăng trưởng sử dụng 2% mỗi năm.
An estimate of fair market value may be founded either on precedent or extrapolation.
Ước tính giá trị thị trường hợp lý có thể được thiết lập dựa trên tiền lệ hoặc ngoại suy.
If we extrapolate the entire city, there are probably... more than a thousand deaths a day.
Nếu chúng ta tính toàn thành phố, thì chắc chắn... hơn ngàn người chết một ngày.
We extrapolate backwards and say the galaxy is up here.
Chúng ta suy luận ngược và cho rằng thiên hà nằm ở phía trên.
Extrapolate that.
Ngoại suy ra đi.
In the past year, the Kepler space observatory has found hundreds of planets just around nearby stars, and if you extrapolate that data, it looks like there could be half a trillion planets just in our own galaxy.
Những năm qua, đài quan sát không gian Kepler đã phát hiện hàng trăm hành tinh xoay quanh những ngôi sao lân cận, suy ra từ những số liệu đó, có vẻ như có tới khoảng năm trăm nghìn tỉ hành tinh chỉ tính riêng trong Dải Ngân Hà của chúng ta.
I'm extrapolating.
Tôi đang ngoại suy.
I'm also extrapolating from the online portfolio you forgot to log off, but it's mostly the muffins.
Tôi cũng suy ra từ một danh mục vốn đầu tư trực tuyến, anh quên đăng xuất, nhưng chủ yếu là bánh nướng xốp.
Lester del Rey described it simply as "a bad book", marked more by routine social commentary than by scientific insight or extrapolation.
Lester del Rey mô tả nó đơn thuần là "một cuốn sách dở tệ," được đánh dấu bằng các bình luận xã hội thông thường hơn là bởi sự hiểu biết khoa học hay phép ngoại suy.
Several months later, when Ceres should have reappeared, Piazzi could not locate it: the mathematical tools of the time were not able to extrapolate a position from such a scant amount of data—three degrees represent less than 1% of the total orbit.
Vài tháng sau, khi Ceres đã ló ra khỏi vùng ảnh hưởng của ánh sáng Mặt Trời, Piazzi đã không tìm thấy nó: các công cụ toán học thời đó không đủ chính xác để giúp ông tiên đoán trước vị trí thiên thể này từ các dữ liệu ít ỏi đã quan sát được – 1% của toàn bộ quỹ đạo.
Because these numbers are modelled, extrapolated and anonymised, '1' doesn’t actually mean that one person clicked an ad and then made an offline purchase.
Vì các số này được lập mô hình, bị ngoại suy và ẩn danh nên "1" không thực sự có nghĩa là một người đã nhấp vào quảng cáo và sau đó thực hiện giao dịch mua ngoại tuyến.
Risk assessment for effects on the nervous system have been made by extrapolating from dose-response relationships for methylmercury.
Đánh giá rủi ro của các tác động đối với hệ thần kinh được thực hiện bằng cách ngoại suy từ các quan hệ phản ứng trên liều đối với methyl thủy ngân.
Names of movements are not actually given anywhere in the vinyl release; these are extrapolated from the CD release.
Tên của các phân đoạn không được nhắc đến trên phân bản vinyl; các tiêu đề này được suy ra từ phiên bản CD.
The concept established a theoretical basis for studying chemical processes in bacteria and extrapolating those processes to higher organisms.
Khái niệm thiết lập cơ sở lý luận để nghiên cứu quy trình hóa học trong vi khuẩn và ngoại suy những quá trình này với các sinh vật cao hơn.
If we were to extrapolate that three point drop to every single black man with high blood pressure in America, we would prevent 800 heart attacks, 500 strokes and 900 deaths from high blood pressure in just one year.
Nếu suy luận rằng ba điểm giảm đối với mỗi người đàn ông da đen bị huyết áp cao ở Mỹ, chúng tôi sẽ ngăn ngừa được 800 người tử vong do đau tim, 500 do đột quỵ và 900 người tử vong do huyết áp cao chỉ trong một năm
Near the surface of the Earth (sea level), gravity decreases with height such that linear extrapolation would give zero gravity at a height of one half of the Earth's radius - (9.8 m·s−2 per 3,200 km.)
Gần bề mặt Trái Đất (mực nước biển), trọng lực giảm dần theo độ cao sao cho phép ngoại suy tuyến tính sẽ cho trọng lực bằng không ở độ cao bằng một nửa bán kính Trái Đất – (9,8 m/s −2 trên mỗi 3.200 km).
Besides analyzing cases from World War II and the Arab–Israeli conflict, Mearsheimer extrapolates implications from his theory for the prospects of conventional deterrence in Central Europe during the late Cold War.
Ngoài việc phân tích các trường hợp thế chiến thứ Hai và Cuộc xung đột Ả Rập-Do Thái, Mearsheimer còn diễn giải những liên can của lý thuyết ông với những triển vọng của sự ngăn ngừa cổ điển tại Trung Âu trong cuộc chiến tranh lạnh.
Without additional monitoring, the results cannot be extrapolated to other times or to other parts of the river, lake or ground-water.
Nếu không có giám sát bổ sung, kết quả không thể được suy luận đến lần khác hoặc các bộ phận khác của các sông, hồ, nước ngầm.
If we extrapolate back, we find we must have all been on top of each other about 15 billion years ago.
Nếu áp dụng ngoại suy, chúng ta nhận ra rằng chúng đã từng nằm chồng lên nhau vào khoảng 15 tỉ năm về trước.
After re-working the foundations of classical geometry, Hilbert could have extrapolated to the rest of mathematics.
Sau khi tái thiết lập các nền tảng của hình học cổ điển, Hilbert có thể làm tương tự cho phần còn lại của toán học.
We can extrapolate from the above table that the step size needed to get an answer that is correct to three decimal places is approximately 0.00001, meaning that we need 400,000 steps.
Chúng ta có thể ngoại suy từ bảng trên rằng kích thước bước cần thiết để có được một đáp án chính xác đến ba chữ số thập phân là khoảng 0,00001, có nghĩa là chúng ta cần 400.000 bước.
If the initial amount of Sr is known or can be extrapolated, then the age can be determined by measurement of the Rb and Sr concentrations and of the 87Sr/86Sr ratio.
Nếu như lượng stronti ban đầu là đã biết hay có thể ngoại suy ra được thì niên đại của đá có thể xác định bằng cách đo hàm lượng Rb và Sr cũng như tỷ lệ của Sr87/Sr86.
Early observations of the bright optical counterparts to GRB 990123 and to GRB 080319B, whose optical light curves were extrapolations of the gamma-ray light spectra, have suggested that inverse Compton may be the dominant process in some events.
Các quan sát ở giai đoạn sớm sau vụ nổ về ánh sáng muộn của sự kiện GRB 990123 và GRB 080319B, mà đồ thị đường cong cường độ ánh sáng quang học được ngoại suy từ phổ của bức xạ gamma, đã gợi ra rằng hiệu ứng tán xạ Compton ngược có thể là quá trình chủ yếu ở một số sự kiến như thế.
The models extrapolate from the signed-in data the cross-device conversion metrics for all of your site users.
Từ dữ liệu đã đăng nhập, các mô hình này ngoại suy ra các chỉ số về lượt chuyển đổi trên nhiều thiết bị cho tất cả người dùng trên trang web của bạn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrapolate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.