extradition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extradition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extradition trong Tiếng Anh.
Từ extradition trong Tiếng Anh có các nghĩa là dẫn độ, sự trao trả, sự định cách tâm, sự dẫn độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extradition
dẫn độnoun (a formal process by which a criminal suspect is handed over to another government) Orders to extradite him back to Germany immediately. Có lệnh là dẫn độ anh ta trở lại Đức ngay lập tức. |
sự trao trảnoun We can't even get an extradition. Chúng tôi có thể không có một sự trao trả. |
sự định cách tâmnoun |
sự dẫn độnoun |
Xem thêm ví dụ
However, they were not extradited to France to stand trial there. Tuy nhiên, họ không bị dẫn độ về Pháp để ra tòa ở đó. |
They also submitted a request for extradition of the hijackers to Malaysia from Vietnam and Indonesia. Họ cũng đã đệ trình một yêu cầu dẫn độ của kẻ xâm Malaysia từ Việt Nam và Indonesia. |
The Federal Council had powers to legislate directly upon certain matters, such as in relation to extradition, regulation of fisheries, and so on, but it did not have a permanent secretariat, executive powers, or any revenue of its own. Hội đồng Liên bang có quyền lực lập pháp trực tiếp trên một số vấn đề nhất định, như liên quan đến dẫn độ, quy định về ngư nghiệp, song không có thư ký thường trực, quyền lực hành pháp, và thuế. |
Although Esperanza was removed as commander in chief this year, the agreement to extradite him was only reached yesterday. Mặc dù Esperanza đã bị cách chức Tổng tư lệnh vào đầu năm nay, quyết định trao trả ông ta chỉ đến vào hôm qua. |
Proceedings were also taken for certain individuals to be extradited to ensure the safety of the King of Spain. Người ta cũng tiến hành vài vụ dẫn độ, vì sự an ninh của vua Tây Ban Nha. |
Parties must also ban the use of evidence produced by torture in their courts (Article 15), and are barred from deporting, extraditing, or refouling people where there are substantial grounds for believing they will be tortured (Article 3). Các bên cũng phải cấm sử dụng chứng cớ do tra tấn (mà có) ở các tòa án của mình (Điều 15), và ngăn chặn việc trục xuất, dẫn độ hoặc trả lại người về nơi mà có cơ sở để tin rằng họ sẽ bị tra tấn (Điều 3). |
We will not extradite the prisoners, and you will not attempt to rescue them. Sẽ không dẫn độ tù nhân, và ngài sẽ không cố giải cứu tù nhân bằng nỗ lực quân sự. |
The treaty also established free trade and full extradition between the two countries. Hiệp ước cũng thiết lập thương mại tự do và dẫn độ đầy đủ giữa hai nước. |
Extradition doesn't exist. Làm đéo có dẫn độ thật. |
" extradition shall be granted in respect of offenses... " ... với thời gian tối đa là một năm, tùy theo tội trạng. " |
He was arrested in New Orleans in 1881 and extradited to Italy. Hắn đã bị bắt ở New Orleans năm 1881 và bị dẫn độ về Ý. |
When French police arrested Abu Daoud, one of the chief organizers of the Munich massacre, and inquired about extraditing him to Germany, Bavaria's justice secretary Alfred Seidl recommended that Germany should not take any action, causing the French to release Abu Daoud and the Assad regime to shelter him until he died at a Damascus hospital in 2010. Khi cảnh sát Pháp bắt giữ Abu Daoud, một trong những kẻ tổ chức hàng đầu của vụ thảm sát Munich và yêu cầu dẫn độ hắn về Đức, bộ trưởng tư pháp Đức Alfred Seidl đã đề xuất Đức không nên đưa ra hành động nào, khiến Pháp phải thả Abu Daoud và chế độ Assad đã cho hắn cư trú tới khi chết trong một bệnh viện tại Damascus năm 2010. |
He went into exile in the Dominican Republic and the United States from where he was extradited from the city of Miami. Ông đã phải sống lưu vong ở Cộng hòa Dominican và Hoa Kỳ từ nơi ông bị dẫn độ khỏi thành phố Miami. |
There's no diplomatic relationship or extradition between the 2 regions. Chúng ta không có ngoại giao với họ mà cũng không có luật dẫn độ. |
This letter, of which only the third tablet has been preserved, concerns the activities of an adventurer named Piyama-Radu against the Hittites, and requests his extradition to Hatti under assurances of safe conduct. Lá thư này, chỉ còn bảo tồn được bản thứ ba, liên quan tới những hành động của Piyama-Radu chống lại Hittites, và yêu cầu giao nộp người này lại về Hatti với sự đảm bảo hành trình an toàn. |
We demand the extradition of Kirk. Chúng tôi yêu cầu dẫn độ Kirk! |
No extradition. Không dẫn độ tù nhân. |
Uh, they caught our big game hunter, and his extradition flight lands tonight. Họ đã bắt được chuyên gia săn bắn của chúng ta và chuyến bay trao trả hắn sẽ hạ cánh tối nay. |
Guzmán was first captured in 1993 in Guatemala and was extradited and sentenced to 20 years in prison in Mexico for murder and drug trafficking. Guzmán đã bị bắt vào năm 1993 ở Guatemala, bị dẫn độ và bị kết án 20 năm tù ở Mexico vì tội giết người và buôn bán ma túy. |
In 1999, the Panamanian government sought the extradition of Noriega to face murder charges in Panama because he had been found guilty in absentia in 1995 and sentenced to 20 years in prison. Năm 1999, chính phủ Panama đã tìm cách dẫn độ Noriega về nước đối mặt với những cáo buộc ở Panama vì ông đã bị tuyên có tội vắng mặt năm 1995 và đã bị kết án 20 năm tù. |
Emperor Kangde had hoped to escape to Japan to surrender to the Americans, but the Soviets captured him and eventually extradited him to the communist government in China, where the authorities had him imprisoned as a war criminal along with all other captured Manchukuo officials. Hoàng đế Khang Đức đã hy vọng trốn sang Nhật Bản để đầu hàng người Mỹ, nhưng lực lượng Liên Xô đã bắt giữ ông rồi cuối cùng trao trả ông cho chính quyền cộng sản ở Trung Quốc, nơi họ đã giam giữ ông như tội phạm chiến tranh cùng với các quan chức Mãn Châu quốc bị bắt khác. |
In 2011 government sources stated that these "counterfeit bills were in worldwide circulation from the late 1980s until at least July 2000" in an extradition court case. Năm 2011 các nguồn của chính phủ nói rằng "những tờ tiền giả (này) được lưu hành toàn cầu từ cuối những năm 80 cho đến ít nhất là tháng 7 năm 2000" trong một phiên tòa dẫn độ. |
We can't even get an extradition. Chúng tôi có thể không có một sự trao trả. |
They headed for non-extradition countries. Tôi đoán là: chúng hướng đến các nước không dẫn độ. |
The government want to extradite him home where he'll certainly be executed. Nơi anh ta chấp hành phán quyết Cô ấy cưới anh ta... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extradition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extradition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.