eziologia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eziologia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eziologia trong Tiếng Ý.

Từ eziologia trong Tiếng Ý có các nghĩa là nguyên nhân học, khoa nguyên nhân bệnh, bệnh căn học, thuyết nguyên nhân, hệ nguyên nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eziologia

nguyên nhân học

(etiology)

khoa nguyên nhân bệnh

(etiology)

bệnh căn học

(aetiology)

thuyết nguyên nhân

(etiology)

hệ nguyên nhân

Xem thêm ví dụ

Niente tumori, ne'cisti, nessuna eziologia certa.
Không khối u, không u nang hay nguyên nhân gì rõ ràng cả.
Quindi ha aggiunto: “L’eziologia della norma secondo la quale il paziente deve avere 10 grammi di emoglobina (Hb) prima di essere sottoposto ad anestesia si perde nelle oscure nebbie della tradizione e non è suffragata da prove cliniche o sperimentali”.
Ông nói rõ ràng: “Nguyên nhân đòi hỏi bệnh nhân phải có 10 gram huyết cầu tố trước khi nhận thuốc mê, nằm sau truyền thống, không ai hiểu nổi, và không được chứng minh bằng thực hành hay thí nghiệm gì cả”.
Riguardano più l'eziologia che gli esiti.
Bệnh do loại trùng Argulus gây ra.
esiste uno spettro di eziologie, uno spettro di cause.
Cũng như tự kỷ là một phổ, có một loạt các bệnh căn một loạt những nguyên nhân gây bệnh.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eziologia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.