fabbisogno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fabbisogno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fabbisogno trong Tiếng Ý.

Từ fabbisogno trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhu cầu, sự cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fabbisogno

nhu cầu

noun

Devono comunicare in anticipo il loro fabbisogno per il trimestre successivo.
Họ thường dự kiến nhu cầu cho quý tiếp theo.

sự cần thiết

noun

Xem thêm ví dụ

Mentre il Giappone in precedenza aveva fatto affidamento sull'energia nucleare per soddisfare circa il 30% dei suoi fabbisogni di elettricità, dopo il disastro di Fukushima Dai-ichi del 2011 tutti i reattori nucleari furono progressivamente spenti per preoccupazioni sulla sicurezza.
Trong khi trước đây Nhật Bản dựa trên năng lượng hạt nhân để đáp ứng 1/4 năng lượng điện cần thiết, sau thảm họa hạt nhân năm 2011 tại nhà máy điện Fukushima tất cả các lò phản ứng hạt nhân đã dần dần đóng cửa vì lý do an toàn.
“Quasi un miliardo e 300 milioni di persone vivono con meno di un dollaro al giorno e quasi un miliardo non sono in grado di soddisfare il loro fondamentale fabbisogno alimentare”. — “Human Development Report 1999”, Programma di Sviluppo delle Nazioni Unite.
“Gần 1,3 tỉ người sống dưới mức một đô la một ngày, và gần 1 tỉ người không có đủ điều kiện để thỏa mãn những nhu cầu cơ bản về ăn uống”.—“Human Development Report 1999”, Chương Trình Phát Triển Liên Hiệp Quốc.
Quindi abbiamo pensato: è questo l'agente che forse era presente anche nella sciatrice, la quale magari ne aveva più di altri, e fu pertanto in grado di ridurre il suo fabbisogno di ossigeno prima che il suo corpo si raffreddasse tanto da causarne la morte, come invece successe coi nostri vermi?
Nên chúng tôi bắt đầu suy nghĩ: Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô-xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
L'energia elettrica prodotta non solo copre il fabbisogno nazionale, ma anche permette l'esportazione ai paesi vicini.
Cá khô không chỉ được tiêu thụ ở nội địa mà còn được xuất khẩu sang các nước láng giềng.
Nondimeno oltre una decina vengono ancora utilizzati per coprire parte dell’enorme fabbisogno energetico.
Tuy nhiên, hơn cả chục lò như thế vẫn còn đang hoạt động để đáp ứng nhu cầu lớn lao về điện lực.
Se soffrite di ipertensione arteriosa o di qualche malattia del cuore, del fegato o dei reni e prendete dei farmaci, consultate il medico per stabilire il vostro fabbisogno giornaliero di sodio e potassio.
Hỏi ý kiến bác sĩ của bạn về lượng natri và kali bạn cần hàng ngày nếu bạn bị bệnh tăng huyết áp động mạch hoặc bệnh tim, gan, thận và đang dùng thuốc.
Il restante 23% del fabbisogno è diviso fra altri tipi di acciaio, batterie ricaricabili, catalizzatori e altri prodotti chimici, conio, prodotti per fonderia e placcature.
23% còn lại được dùng trong luyện thép, pin sạc, chất xúc tác và các hóa chất khác, đúc tiền, sản phẩm đúc, và bảng kim loại.
Il fabbisogno energetico giornaliero di una balenottera azzurra adulta è di 1,5 milioni di chilocalorie.
Nhu cầu năng lượng cho một cá thể cá voi xanh trưởng thành là khoảng 1,5 triệu kilocalo.
Ovvero è l'intero fabbisogno odierno USA.
Đó là tất cả những gì nước Mỹ đang tiêu thụ hôm nay.
Siamo lontani solo otto raddoppi per raggiungere il 100 per cento del nostro fabbisogno energetico.
Và ta chỉ cần tám lần nhân đôi nữa để đạt con số 100% lượng năng lượng cần thiết.
Ma anche introducendole oggi, fra 10 anni, alla fine di questa finestra di opportunità, queste macchine efficienti ridurrebbero il nostro fabbisogno di fonti fossili del solo 4%.
Nếu ta bắt đầu ngay bây giờ, khi thời cơ này kết thúc sau 10 năm, những chiếc ô tô tiết kiệm nhiên liệu này sẽ giảm nhu cầu sử dụng xăng đi 4%.
Ma oggi vi parlerò dell'accesso all ́alimentazione, perché di fatto quest'anno e l'anno scorso e durante le crisi alimentari del 2008, c'era cibo a sufficienza sulla terra per tutti, per assicurare il fabbisogno giornaliero di 2700 kcal.
Nhưng ngày hôm nay tôi muốn nói về việc tiếp cận với nguồn lương thực, bởi vì thực sự năm nay và năm ngoái, và trong suốt khủng hoảng lương thực năm 2008, chúng ta có đủ lương thực để có thể cung cấp cho mỗi người trên Trái đất 2, 700kcal.
A partire dal IV secolo a.E.V. (ovvero a.C.), però, Roma crebbe rapidamente e di conseguenza anche il suo fabbisogno idrico.
Tuy nhiên, từ thế kỷ thứ tư trước công nguyên (TCN), Rome phát triển nhanh chóng nên cần thêm nước.
Ma mentre l'efficienza di edifici e fabbriche sta crescendo più velocemente dell'economia, il fabbisogno statunitense di elettricità potrebbe in effetti ridursi, anche considerando l'aumento della domanda per via delle efficienti automobili elettriche.
Nhưng khi hiệu suất điện dùng cho nhà cửa và công nghiệp bắt đầu phát triển nhanh hơn kinh tế, thì việc dùng điện ở Mỹ có thể giảm, thậm chí giảm nhu cầu sử dụng cần thiết vì đã có xe hơi điện hiệu suất cao.
la quale magari ne aveva più di altri, e fu pertanto in grado di ridurre il suo fabbisogno di ossigeno prima che il suo corpo si raffreddasse tanto da causarne la morte, come invece successe coi nostri vermi?
Đây có phải là nhân tố mà đã có thể hiện diện người trượt tuyết, và có thể cô ấy đã có nhiều nó hơn người khác và nên đã có thể là giảm nhu cầu tiêu thụ ô- xi của cô trước khi cô trở nên quá lạnh đến mức có thể chết, như trong thí nghiệm với những giun?
In questo modo si soddisfa oltre il 20 per cento del fabbisogno elettrico del paese.
Hơn 20 phần trăm tổng số lượng điện dùng trong quốc gia này đến từ nguồn đó.
Soddisfatto il fabbisogno alimentare del mondo: Come?
Thế giới được bảo đảm có đủ lương thực—Bằng cách nào?
Si arresterà per il nostro crescente fabbisogno di tutte le risorse, le capacità e i sistemi della Terra, che stanno ora subendo danni economici.
Nó sẽ ngừng bởi nhu cầu càng lớn của chúng ta về tất cả tài nguyên, sức chứa, hệ thống trên Trái Đất, mà giờ chúng đang tạo ra thiệt hại kinh tế.
Ma oggi vi parlerò dell'accesso all'alimentazione, perché di fatto quest'anno e l'anno scorso e durante le crisi alimentari del 2008, c'era cibo a sufficienza sulla terra per tutti, per assicurare il fabbisogno giornaliero di 2700 kcal.
Nhưng ngày hôm nay tôi muốn nói về việc tiếp cận với nguồn lương thực, bởi vì thực sự năm nay và năm ngoái, và trong suốt khủng hoảng lương thực năm 2008, chúng ta có đủ lương thực để có thể cung cấp cho mỗi người trên Trái đất 2,700kcal.
L'Italia non è l'unico paese sviluppato a non avere una produzione agricola sufficiente al fabbisogno interno.
Brasil không phải quốc gia duy nhất có tình trạng nông nghiệp đóng vai trò quan trọng trong xuất khẩu.
Il fabbisogno giornaliero varia dai 2,5 ai 3,7 litri per gli uomini, e circa 2-2,7 litri per le donne, quantità che aumentano o diminuiscono se siamo in salute, attivi, anziani, o sovraccaldati.
Nam giới nên uống 2.5 - 3.7 lít nước mỗi ngày, và nữ giới khoảng 2 - 2.7, con số này có thể cao hoặc thấp hơn nếu ta khỏe mạnh, năng động, có tuổi, hay nóng bức.
L'agricoltura è intensiva e altamente meccanizzata e produce il 60% del fabbisogno alimentare con solo il 2% della forza lavoro.
Nông nghiệp Anh thâm canh và được cơ giới hoá cao độ, sản xuất 60% nhu cầu thực phẩm với chỉ 2% lực lượng lao động.
Le celle solari coprono una superficie di 250 ettari e saranno in grado di produrre energia sufficiente a soddisfare il fabbisogno di circa 30.000 famiglie. — EL PAÍS, SPAGNA.
Tế bào quang điện trải trên diện tích rộng 250 héc-ta và có thể cung cấp điện cho khoảng 30.000 hộ gia đình.—EL PAÍS, TÂY BAN NHA.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fabbisogno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.