fa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fa trong Tiếng Ý.

Từ fa trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách đây, nốt fa, trước, trước đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fa

cách đây

adverb

Jane è venuta nella nostra città tre anni fa.
Jane đã đến thị trần của chúng tôi cách đây ba năm.

nốt fa

verb

trước

adposition

Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

trước đây

verb

Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

Xem thêm ví dụ

Fa parte del mio lavoro.
Đây là một phần của công việc.
Mi fa un autografo sulla camicetta?
Anh ký vào áo tôi, được không?
Anni fa l'avevo quasi perduta, così distrussi le mie armature.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
La profezia relativa alla distruzione di Gerusalemme ci presenta chiaramente Geova come un Dio che ‘fa conoscere al suo popolo cose nuove prima che comincino a germogliare’. — Isaia 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Fa abbastanza il mal di fronte! ́
Nó khá đau trán của tôi! ́
Per favore, datemi quello di cui parlavamo poco fa.
Đưa tôi cái mà thầy nói trước đây.
Mi fa male la gola.
Cổ họng tôi đau quá.
12 Salmo 143:5 indica cosa fece Davide quando si trovava in mezzo a pericoli e a gravi prove: “Ho ricordato i giorni di molto tempo fa; ho meditato su tutta la tua attività; volontariamente mi occupai dell’opera delle tue proprie mani”.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Tecnicamente ho anche sparato verso di lei un paio di giorni fa.
Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây.
La mano laboriosa fa arricchire (4)
Tay cần mẫn mang lại giàu có (4)
Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
E continuerò a farlo per Patrícia, la mia omonima, uno dei primi tapiri catturati e monitorati nella Foresta Atlantica molti, molti anni fa; per Rita e per il piccolo Vincent nel Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
E noi invece eravamo lì appena due anni fa, dico bene?
Và chúng ta đã vào chung kết cách đây hai năm, đúng chưa?
Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia.
Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.
Lo conosci molto tempo fa, Diggle.
Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.
Con questo, vorrei citare quello che Jack Lord disse quasi 10 anni fa.
Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm.
UN UOMO che progetta begli edifici si fa un nome come esperto architetto.
NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba.
In che modo Dio ‘fa tornare l’uomo alla polvere’?
Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào?
(Rivelazione 12:12) Durante questo periodo Satana fa guerra contro gli unti seguaci di Cristo.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
Ricorda che la gioia è una qualità cristiana che fa parte del frutto dello spirito di Dio.
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Lo fa sapere che tu sei quello che governa.
Cho nó biết chú đang lái.
Portala, se ti fa star meglio, ma se si arriva al peggio, non ti sara'utile.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.
Fa l'attore.
Là diễn viên.
In seguito si fa menzione solo della madre di Gesù e degli altri figli.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Lei che cosa fa?
Anh làm nghề gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.