facial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facial trong Tiếng Anh.

Từ facial trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt, sự xoa bóp mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facial

mặt

noun

I can run facial-recognition software on the photos, cross-reference them with our criminal databases.
Tôi có thể chạy chương trình nhận dạng khuôn mặt trên hình, đối chiếu chúng với dữ liệu tội phạm mà chúng ta có.

sự xoa bóp mặt

adjective

Xem thêm ví dụ

Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Manicure, hairstyle, facials are musts.
Làm móng, cắt tóc, chăm sóc sắc đẹp chắc chắn phải có
Markings such as white stockings, tail tips, white crown or facial markings including the panda-like eyespot pattern, are common in colored Finnsheep.
Dấu hiệu như vớ trắng, đuôi mẹo, vương miện màu trắng hay những lằn mặt bao gồm các mô hình đốm mắt gấu trúc giống, được phổ biến trong màu của cừu Phần Lan.
Its common name refers to its aggressive nature and strong facial features, likened to that of the famous 1920s boxer Jack Dempsey.
Tên gọi chung của nó đề cập đến hành vi hung hăng và các đặc điểm khuôn mặt của nó, giống như của võ sĩ quyền Anh nổi tiếng năm 1920 Jack Dempsey.
Pip, a chipmunk who can talk in the 2D world of Andalasia, loses his ability to communicate through speech in the real world so he must rely heavily on facial and body gestures.
Pip, con sóc chuột có thể nói được khi ở thế giới 2D của Andalasia, mất khả năng giao tiếp này khi ở thế giới thực nên nó phải chủ yếu dựa vào nét mặt và cử chỉ.
Yeah, I imagined you'd say that, but this is the last step towards the suit becoming operational, and a little facial hair is a small price to pay-
Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả-
If he is busy or is growing impatient, we will sense it by observing his facial expression.
Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ.
We specialize in high quality facial animation for video games and films.
Chúng tôi chuyên về hoạt họa khuôn mặt chất lượng cao cho các game video và phim.
Some humanoid robots also have heads designed to replicate human facial features such as eyes and mouths.
Một số robot hình người cũng có đầu được thiết kế với các đặc điểm khuôn mặt của con người như mắt và miệng.
This is called facial relaxation.
Đây gọi là nới lỏng cơ mặt.
Your baby can hold his or her head erect , and the development of facial muscles allows for a variety of expressions , such as squinting and frowning .
Bé có thể giữ đầu mình thẳng và cơ mặt tiếp tục phát triển giúp bé thể hiện nhiều cử chỉ như liếc mắt hoặc cau mày .
EAPs or EPAMs are a plastic material that can contract substantially (up to 380% activation strain) from electricity, and have been used in facial muscles and arms of humanoid robots, and to enable new robots to float, fly, swim or walk.
Bài chi tiết: Polymer Electroactive EAP hoặc EPAM là một vật liệu bằng nhựa mới có thể nén lại đáng kể (lên đến 380 % kích hoạt làm căng) dưới tác dụng của trường điện, đã được sử dụng trong các cơ mặt và cánh tay của robot dạng người, cho phép các robot mới có thể nổi, bay, bơi, hoặc bước đi.
It has a larger area of bare red facial skin above the white patch than the smaller nominate species, B. r. regulorum (South African crowned crane), which breeds from Angola south to South Africa.
Phân loài còn lại có một lớp da mặt trọc đỏ phía trên mảng trắng, nhỏ hơn so với loài chỉ định, B. r. regulorum (sếu vương miện Nam Phi) sinh sản từ Angola đến phía nam Nam Phi.
I remember the principles he taught, his tone of voice and facial expressions, and the things I learned by the power of the Holy Ghost as I listened to him speak.
Tôi nhớ những nguyên tắc ông đã dạy, giọng nói và các biểu cảm trên gương mặt ông, và những điều tôi đã học được qua quyền năng của Đức Thánh Linh khi tôi lắng nghe ông nói chuyện.
They will see it in your facial expression, hear it in your tone of voice, and observe it in your kind manner.
Họ sẽ thấy điều đó qua nét mặt, nghe qua giọng nói và nhận thấy qua cử chỉ ân cần của các anh.
Observe his facial expression and tone of voice for signs of his true feelings.
Để ý đến nét mặt và giọng điệu của người nghe hầu nhận ra cảm xúc thật của họ.
Emoji exist in various genres, including facial expressions, common objects, places and types of weather, and animals.
Emoji được sử dụng giống như biểu tượng cảm xúc và tồn tại trong nhiều thể loại, bao gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, các đối tượng thông thường, địa điểm và loại thời tiết và động vật.
Not only did the sheep recognize the faces but, like humans, they were also able to “pick up on emotional cues in facial expressions.”
“Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”.
Grumpy Cat (US, real name Tardar Sauce), an Internet celebrity known for her grumpy facial expression.
Mèo Grumpy (tiếng Anh: Grumpy Cat, sinh 4 tháng 4 năm 2012), tên thật Tardar Sauce, là một con mèo và là con vật nổi tiếng internet được biết đến vì biểu cảm gương mặt của nó.
The finding supported Darwin's theory, by showing that facial feedback modifies the neural processing of emotional content in the brain, in a way that helps us feel better when we smile.
Những điều tìm thấy phù hợp với học thuyết của Darwin bằng việc cho thấy rằng những phản hồi trên khuôn mặt thay đổi quá trình xử lí của các nơ- ron thần kinh trong những vùng cảm xúc của não bộ bằng cách giúp chúng ta cảm giác tốt hơn khi cười.
And as you're thinking of the consequences of that, it's getting really hard to hide from this stuff, among other things, because it's not just the electronic tattoos, it's facial recognition that's getting really good.
Và khi bạn đang suy nghĩ về những hệ quả của việc đó, việc trốn khỏi những thứ này trở nên rất khó khăn, giữa ngàn thứ khác, bởi vì nó không chỉ là các hình xăm điện tử, đó là việc nhận dạng khuôn mặt mà đang ngày càng tốt hơn.
Unfortunately, such emotion-related facial blood flow changes are too subtle to detect by our naked eye.
Rủi thay, những thay đổi lưu lượng máu trên mặt do cảm xúc này quá nhỏ để có thể phát hiện ra được bằng mắt thường.
Facial expressions can provide rapid feedback on the progress of a dialog between two humans, and soon may be able to do the same for humans and robots.
Xem thêm thông tin: Nét mặt Nét mặt có thể cung cấp thông tin phản hồi nhanh chóng trong quá trình đối thoại giữa hai người với nhau, và có thể sớm trở thành điều tương tự đối với con người và robot.
After the facial surgery, she said, "My face now reflects my personality.
Sau cuộc phẫu thuật, cô ấy nói "khuôn mặt tôi phản ánh tính cách tôi.
In games and virtual worlds, for example, your facial expressions can naturally and intuitively be used to control an avatar or virtual character.
Ví dụ, trong thế giới game và thế giới ảo, các nét mặt của bạn có thể được sử dụng một cách tự nhiên và trực quan để điều khiển một nhân vật ảo hoặc nhân vật avatar.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới facial

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.