facetious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facetious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facetious trong Tiếng Anh.

Từ facetious trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay bông lơn, hay hài hước, hay khôi hài, khôi hài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facetious

hay bông lơn

adjective

hay hài hước

adjective

hay khôi hài

adjective

khôi hài

adjective

You know, I thought it was rather facetious.
Bạn biết đấy, tôi đã nghĩ rằng nó khá là khôi hài.

Xem thêm ví dụ

I know what facetious means, dick face.
Tao biết nghiêm túc nó là thế nào mà thằng mặt " B ".
And she always had a facetious answer for her facetious question, but the answer I remember today is, "It feels good because the universe chose its constraints, and we are its art."
Và cô ấy luôn có câu trả lời khôi hài cho câu hỏi mắc cười của cô ấy, Nhưng tới giờ câu trả lời mà tôi nhớ được, là "Thấy đã vậy là bởi vũ trụ tự chọn giới hạn cho nó, và ta là tác phẩm của nó."
I'm not being facetious.
Em không nói bông lơn.
My dad facetiously says, "We wanted to save the world, and instead we just got rich."
Bố tôi từng nói, "Chúng ta muốn cứu thế giới, nhưng thay vào đó chúng ta chỉ giàu lên".
The band mocked the warning stickers promoted by the PMRC with a facetious Parental Advisory label on the cover: "The only track you probably won't want to play is 'Damage, Inc.' due to the multiple use of the infamous 'F' word.
Ban nhạc cũng chế giễu những nhãn dán cảnh báo do Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ đề xướng bằng một nhãn dán Parental Advisory (lời khuyên cho phụ huynh) mang tính hài hước trên bìa: "Bài duy nhất mà bạn có thể sẽ không muốn mở là 'Damage, Inc.' do việc sử dụng nhiều từ 'F' thô tục.
His English dubbed voice is also formal and polite, but with a rather mocking and facetious undertone.
Giọng chuyển âm anh ngữ của anh cũng trang trọng và lịch sự, nhưng có chút châm biếm và khôi hài.
Giovanni Francesco Straparola and Giambattista Basile, which have written The Facetious Nights of Straparola (1550–1555) and the Pentamerone (1634) respectively, printed some of the first known versions of fairy tales in Europe.
Giovanni Francesco Straparola và Giambattista Basile lần lượt sáng tác Le piacevoli notti (1550-1555) và Lo cunto de li cunti/Pentamerone (1634), họ cho in một số bản truyện cổ tích đầu tiên được biết đến tại châu Âu.
There are two words in the English language that have all five vowels in order : " abstemious " and " facetious .
Có hai từ trong tiếng Anh có cả năm nguyên âm theo thứ tự : " điều độ " và " khôi hài " .
I was being facetious.
Ừ tao đang tấu hài đấy.
My dad facetiously says,
Bố tôi từng nói,
And Nguyen Phan Long, author of the article goes on saying facetiously: «We didn’t know that Mr Le Quang Trinh had such a chastised eloquence and with such a crushing efficacity».
Và Nguyễn Phan Long, tác giả bài báo, viết tiếp một cách khôi hài: "Chúng tôi không biết là ông Lê Quang Trình có tài hùng biện tinh tế đến như vậy và tác dụng của nó mạnh kinh khủng đến như vậy" .
The Blackburne Shilling Gambit is the name facetiously given to a dubious chess opening, derived from an offshoot of the Italian Game, that begins: 1. e4 e5 2.
Gambit Blackburne Shilling là một cái tên có phần hài hước dành cho một khai cuộc không rõ ràng, có nguồn gốc từ một nhánh của Ván cờ Italia, nó bắt đầu với các nước sau: 1. e4 e5 2.
In 2012, a writer for the Houston Press music blog facetiously compared several aspects of popular media and concluded that Jesus is more popular than the Beatles.
Năm 2012, một nhà báo từ Houston Press đã tuyển tập lại những yếu tố văn hóa để kết luận rằng Chúa Jesus thực tế nổi tiếng hơn The Beatles.
The Pig King, by Giovanni Francesco Straparola, an Italian fairytale published in The Facetious Nights of Straparola.
The Pig King, bởi Giovanni Francesco Straparola, một truyện cổ của Ý xuất bản trong The Facetious Nights of Straparola.
It was soon facetiously dubbed the "Bayou of Pigs", referring to the failed Bay of Pigs Invasion years before in Cuba.
Nó đã sớm được mệnh danh là "Bayou of Pigs", đề cập đến cuộc xâm lược Vịnh Con Lợn thất bại nhiều năm trước ở Cuba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facetious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.