posterior trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posterior trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posterior trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ posterior trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sau, mông, mông đít, đít, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posterior

sau

(behind)

mông

(backside)

mông đít

(derriere)

đít

(backside)

Mông

(butt)

Xem thêm ví dụ

Por lo tanto, Jesús y sus apóstoles enseñaron que él era “el Hijo de Dios”, pero clérigos de un período posterior fueron quienes desarrollaron la idea de “Dios Hijo”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
En una etapa posterior de su vida, tras trabajar en sus ideas durante muchos años, Fuller había obtenido una considerable visibilidad pública.
Vào cuối đời mình, sau vài thập kỉ làm việc dựa trên lý thuyết, Fuller đã trở nên nổi tiếng.
The Encyclopedia of Religion explica que los fundadores del budismo, el cristianismo y el islam tenían diversas opiniones sobre los milagros, pero añade: “La historia posterior de estas religiones demuestra claramente que los milagros y los relatos sobre ellos han sido parte integrante de las creencias religiosas del hombre”.
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
El posterior Tratado de Presburgo supuso la creación de la Confederación del Rin.
Hiệp ước Pressburg có hiệu lực, dẫn đến việc tạo ra Liên bang sông Rhine.
En los tres mapas posteriores que publicó mostrando el Nuevo Mundo, Waldseemüller borró el nombre «América».
"Trong tất cả ba bản đồ ông tái bản sau đó về Tân Thế Giới, ông đã xóa bỏ tên ""America""."
El posterior levantamiento de las montañas en la región del Mediterráneo occidental y un descenso global del nivel del mar se combinaron para causar una desecación temporal del mar Mediterráneo (conocida como la crisis salina del Mesiniense) cerca del final del Mioceno.
Sự nâng lên sau đó của các dãy núi ở miền tây khu vực Địa Trung Hải và sự rút xuống toàn cầu của mực nước biển kết hợp với nhau gây ra sự khô kiệt tạm thời của Địa Trung Hải (được biết đến như là khủng hoảng mặn Messina) vào thời gian gần cuối thế Miocen.
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación.
8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa.
Las series de Enhanced Am486 soportaban nuevas características, como modos extendidos de ahorro de energía, y Caché L1 Write-Back, versiones posteriores tuvieron una mejora a 16 KB de Caché L1 Write-Back.
Dòng Am486 nâng cao hỗ trợ các chức năng mới như chế độ tiết kiệm điện và ghi lại bộ nhớ đệm L1, các phiên bản sau này đều có chức năng ghi lại bộ nhớ đệm cấp độ 1 với 16KB.
Esta distinción volvió a emerger en otras leyes posteriores que regulaban la pobreza.
Sự phân biệt này lại nổi lên trong những bộ luật sau này liên quan đến đói nghèo.
La videograbación y el posterior diálogo de la clase contribuyeron mucho a que se comprendiera mejor a los testigos de Jehová.
Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va.
En algún momento posterior a su liberación se dieron cuenta de que, sin importar los motivos, había sido incorrecto firmar la declaración.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
En una Fiesta de Pascua posterior, Jesús se valió del pan para representar su cuerpo como parte de la Santa Cena.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Pero por razones que no se comprenden del todo, la presencia de anticuerpos IgE y la posterior liberación de histamina provoca una reacción alérgica en las personas que resultan ser hipersensibles a una proteína en particular.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
13 Isaías alude entonces a uno de los peores cataclismos que sobrevienen a los descendientes de Abrahán: “La lobreguez no será como cuando la tierra tuvo premura, como en el tiempo anterior cuando uno trató con desprecio a la tierra de Zabulón y a la tierra de Neftalí y cuando en el tiempo posterior uno hizo que se le honrara... el camino junto al mar, en la región del Jordán, Galilea de las naciones” (Isaías 9:1).
13 Ê-sai bây giờ có ý nói đến một trong những biến cố kinh hoàng nhất sẽ đến trên con cháu của Áp-ra-ham: “Người đã chịu buồn-rầu thì sẽ không có sự mờ-mịt. Trong đời xưa Đức Chúa Trời đã hạ đất Sa-bu-lôn và đất Nép-ta-li xuống; nhưng trong kỳ sau Ngài đã làm cho đất gần mé biển, tức là nơi bên kia sông Giô-đanh, trong xứ Ga-li-lê của dân ngoại, được vinh-hiển”.
Es famoso por ser el presentador del programa infantil de ciencia Bill Nye the Science Guy (1993-98), así como por sus muchas apariciones posteriores en los medios de comunicación como educador de ciencia.
Ông nổi tiếng qua chương trình khoa học cho trẻ em Bill Nye the Science Guy (1993–1998).
Leemos que en ocasiones posteriores el espíritu de Jehová estuvo sobre otras personas.
Chúng ta đọc thấy rằng vào những dịp xảy ra sau đó, thánh linh của Đức Giê-hô-va ngự trên những cá nhân khác nữa (Các Quan Xét 3:10, 11; 11:29).
A pesar de esto, la banda siguió con Harvest Records de EMI en Europa. Como resultado de este cambio de discográfica, la banda serían dueños de sus grabaciones de aquí en adelante —todos los álbumes posteriores a Wish You Were Here ponen los derechos de autor en manos de «Pink Floyd Music Limited» o (después de la marcha de Waters) «Pink Floyd (1987) Ltd.», en lugar de a su discográfica—.
Vì thay đổi hãng đĩa, ban nhạc kể từ đây giữ được bản quyền các sáng tác của mình: tất cả các album kể từ Wish You Were Here đều được đưa vào lưu trữ Pink Floyd Music Limited và Pink Floyd (1987) Ltd. (kể từ sau khi Waters chia tay nhóm) bất kể dưới tên hãng đĩa nào.
No obstante, con respecto a esta confesión auricular posterior la iglesia afirmó que el sacerdote tenía la mucho mayor “potestad o autoridad para perdonar pecados” (New Catholic Encyclopedia).
Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]).
Durante los días posteriores a la tragedia, unos novecientos mil testigos de Jehová de Estados Unidos pusieron todo su empeño en ofrecer consuelo a nivel nacional a los ciudadanos acongojados.
Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn.
Gracias al espíritu santo, ¿qué hizo Pedro en el Pentecostés y en ocasiones posteriores?
Nhờ thần khí Đức Chúa Trời, Phi-e-rơ đã làm gì trong và sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN?
Posterior al fin de Nirvana, Novoselic formó Sweet 75.
Sau khi Nirvana chấm dứt hoạt động, Novoselic thành lập ban nhạc Sweet 75.
El tetril se utilizó principalmente durante las dos Guerras Mundiales, Primera y Segunda y conflictos posteriores.
Tetryl được sử dụng chủ yếu trong Chiến tranh thế giới lần thứ nhất, Chiến tranh thế giới lần thứ hai và các cuộc xung đột sau đó.
En las generaciones posteriores se analizó el Talmud siguiendo el mismo sistema.
Đối với các thế hệ sau đó, chính sách Talmud được phân tích với cùng phương pháp đó.
Sin embargo, en una obra posterior, Studies in the Psalms (Estudios sobre los Salmos), publicada en 1911, regresó a la forma Jehovah.
Tuy nhiên, trong một tác phẩm sau này, Studies in The Psalms (Những nghiên cứu về sách Thi-thiên), xuất bản năm 1911, ông đã trở lại với chữ Giê-hô-va.
Al considerar los incuestionables testimonios que dieron los antiguos apóstoles —testimonios que datan de varios años posteriores al acontecimiento mismo— y en vista de esa grandiosa revelación del Cristo viviente en esta era, parece verdaderamente difícil comprender cómo es que los hombres aún puedan rechazarlo y dudar de la inmortalidad del hombre.
Khi cân nhắc các chứng ngôn vững chắc như vậy do Các Sứ Đồ thời xưa đưa ra—các chứng ngôn được ghi lại một vài năm tiếp theo Sự Phục Sinh—khi cân nhắc khải tượng kỳ diệu nhất trong thời đại này về Đấng Ky Tô hằng sống, thì dường như khó khăn thực sự để hiểu làm thế nào con người vẫn có thể chối bỏ Ngài và có thể nghi ngờ sự bất diệt của con người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posterior trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.