facilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ facilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ facilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ facilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự dễ dàng, tài năng, tài, sự thoải mái, năng khiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ facilidad

sự dễ dàng

(facility)

tài năng

(ability)

tài

(ability)

sự thoải mái

(freedom)

năng khiếu

(gift)

Xem thêm ví dụ

La obra aún requiere tiempo y sacrificio, pero todos pueden hacerla, y con relativa facilidad, comparada con hace unos años.
Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm.
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Así que David y yo decidimos averiguar, mediante la mejor investigación que pudimos lograr, lo que se necesitaba para lograr que una niña ponga las manos en una computadora. para alcanzar con la tecnología el nivel de agrado y la facilidad que los niños tienen para jugar con videojuegos.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
Halamos uno, y sale con facilidad.
Bạn kéo một trong các vòng này ra, nó liền bung ra.
Vivimos en un tiempo en que se tiene acceso a las Escrituras y a las palabras de los apóstoles y los profetas actuales con mayor facilidad que en ninguna otra época de la historia del mundo.
Chúng ta sống trong một thời kỳ mà thánh thư cũng như những lời của các vị sứ đồ và tiên tri hiện đại rất dễ nhận được hơn bất cứ thời điểm nào trong lịch sử của thế gian.
También obtuvo (1781) una fórmula para la ley de facilidad de error (un término debido a Lagrange, 1774), pero su fórmula llevaba a ecuaciones inmanejables.
Ông cũng đã đưa ra (1781) một công thức cho định luật của điều kiện của sai số (the law of facility of error) (một thuật ngữ của Lagrange, 1774), nhưng công thức này dẫn đến phương trình không thể giải quyết được.
Cuando el lector ve que este pasaje está en forma de verso, se da cuenta con más facilidad de que el escritor no estaba repitiendo las ideas tan solo por repetirlas, sino que estaba usando un recurso poético para darle más fuerza al mensaje de Dios.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Cuando la información se presenta de manera lógica, el auditorio la comprende, acepta y recuerda con más facilidad.
Khi bạn trình bày các thông tin theo một trình tự hợp lý, cử tọa sẽ hiểu, chấp nhận, và nhớ dễ dàng hơn.
Es poco inteligente, se enfada con facilidad, y con frecuencia termina en ropa interior, como resultado de las desventuras de los supernoobs.
Ông không phải là rất thông minh, dễ nổi nóng, và thường kết thúc trong đồ lót của mình như là một kết quả của tai nạn bất ngờ của noobs.
Con el extracto de las semillas se envenenan las puntas de las flechas, y los pescadores de la zona agitan en el agua las ramas para aturdir a los peces y pescarlos con más facilidad.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
A cierto visitante le llamó la atención que una niñita encontrara con facilidad los textos citados en su propia Biblia y que siguiera la lectura con suma atención.
Một người đến tham dự buổi họp đã để ý khi diễn giả nêu ra câu Kinh Thánh, một bé gái mở đến câu ấy rất nhanh và chăm chú theo dõi trong khi người khác đọc.
No obstante, desde el comienzo aprendió con suma facilidad el idioma tahitiano.
Dù vậy, từ buổi đầu, ông đã chứng tỏ có năng khiếu học tiếng Tahiti.
Para que los puntos y las líneas de datos se vean con mayor facilidad en el visor 3D, es posible editar la configuración de estilo de modo que cada punto modifique el grosor de la línea.
Để khiến các điểm dữ liệu và đường kẻ dễ xem hơn trong trình xem 3D, bạn có thể chỉnh sửa cài đặt kiểu cho từng điểm để sửa đổi độ dày của đường.
Como es tan buen nadador, también captura peces y tortugas con facilidad.
Vì không sợ nước nên nó cũng dễ dàng bắt cá và rùa.
Para demostrar un amor como el de Cristo, debemos preocuparnos por los demás y no ofendernos con facilidad (1Co 13:5).
Để thể hiện tình yêu thương như Đấng Ki-tô, chúng ta cần quan tâm đến lợi ích của người khác và tránh dễ nổi giận.—1Cô 13:5.
Aunque las traducciones casi siempre presentan el mismo pensamiento, usted notará que, por lo general, las que se han impreso en los últimos años se entienden con mayor facilidad.
Dù các bản dịch gần như cùng ý tưởng, bạn sẽ nhận thấy là những bản dịch ra đời vào những năm gần đây thường dễ hiểu hơn.
Aquí hay un enano al que no embrujará con facilidad.
Có người Lùn ở đây, thì khó mà bẫy ta được.
Uno de los grandes retos que cada uno de nosotros afronta cada día es no dejar que los afanes de este mundo dominen tanto nuestro tiempo y energía que descuidemos las cosas eternas que más importan1. Podemos ser distraídos, con demasiada facilidad, alrecordar y centrarnos en las prioridades espirituales esenciales debido a nuestras muchas responsabilidades y ajetreadas agendas.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
Esto fue posible por la facilidad de las herramientas de blogueo.
Điều này là khả thi bởi vì bản chất đơn giản của các công cụ blog.
7 Las tareas difíciles se realizan con más facilidad cuando tenemos los instrumentos debidos.
7 Một công việc khó khăn được thực hiện dễ dàng hơn nếu bạn có những dụng cụ và thiết bị thích hợp.
Y el desánimo puede agotar rápidamente la fortaleza de un cristiano con la misma facilidad con que un día sofocante agota la energía de un corredor de maratón.
Và sự nản lòng có thể làm mất sức mạnh của người tín đồ đấng Christ, dễ dàng như một ngày oi ả có thể chóng làm mất sức người chạy trong cuộc chạy đua.
Sabía muy bien que si se las deja solas, las ovejas se pierden con facilidad y son presa de los ladrones o las fieras (1 Samuel 17:34-36).
Ông hiểu rõ là nếu không có người trông nom thì chiên dễ bị lạc và trở thành mồi của kẻ trộm hoặc thú dữ.
17 Pedro anima con ternura a los nuevos, posiblemente teniendo en cuenta que puede engañárseles con facilidad: “Hermanos, tanto más hagan lo sumo por hacer seguros para sí su llamamiento y selección; porque si siguen haciendo estas cosas no fracasarán nunca”.
17 Có lẽ vì nhận biết rằng đặc biệt những người mới có thể dễ bị lường gạt, nên Phi-e-rơ dịu dàng khuyến khích họ: “Hỡi anh em, hãy chú-ý cho chắc-chắn về sự Chúa kêu-gọi và chọn-lựa mình. Làm đều đó anh em sẽ không hề vấp-ngã” (II Phi-e-rơ 1:10; 2:18).
EL AGAMA salta con facilidad de una superficie horizontal a una vertical.
Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng.
Consejos: Si tu mente divaga con facilidad, procura hacer oraciones más breves. Con el tiempo mejorarás tu capacidad de concentración.
Đề nghị: Nếu trí óc bạn cứ nghĩ vẩn vơ, hãy cầu nguyện ngắn gọn hơn—ít nhất là cho tới khi bạn tập trung nhiều hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ facilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.