comodidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comodidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comodidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comodidad trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là sự an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comodidad

sự an ủi

noun

La comodidad deja de ser la razón por la que vemos TV.
Sự an ủi không còn là lí do tại sao chúng ta xem ti vi nữa.

Xem thêm ví dụ

El estadio tiene algunos elementos que hacen posible esta comodidad exterior.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca.
Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện.
Sin embargo, las inquietudes de la vida y el señuelo de las comodidades materiales pueden ejercer gran influencia sobre nosotros.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
No había electricidad ni comodidades.
Không có điện, không có tiện nghi.
Tiene todas las comodidades.
Nè, anh có đủ mọi thứ ngon lành.
Comodidad, tales como hacer lujuriosos hombres jóvenes se sienten bien cuando apparell'd abril en el talón
Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân
Movidos por amor, quienes pueden hacerlo abandonan la comodidad de su hogar y se mudan para ayudar a los necesitados, en imitación de Nehemías.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Recibir el mandato de dejar las comodidades de Ur no fue más que el principio.
Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.
Por ejemplo, pudiera investigar si el Salón del Reino cuenta con suficientes comodidades para los enfermos y los ancianos, como una rampa para sillas de ruedas, cuartos de baño adecuados, audífonos para las personas sordas y un lugar para sillas especiales, según lo que sea práctico.
Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt.
Esta estación tiene las mismas comodidades, las mismas características que una estación de metro.
Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm.
Y eso significa buena comida, una cálida chimenea y todas las comodidades de un hogar.
nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà
Lehi fue fiel a su visión a pesar de las dificultades del viaje y de tener que dejar una vida de comodidad en Jerusalén.
Lê Hi vẫn trung thành với khải tượng này bất kể những khó khăn của cuộc hành trình và phải bỏ lại đằng sau một cuộc sống sung túc ở Giê Ru Sa Lem.
Aunque algunos jóvenes busquen ventajas económicas, prestigio o comodidades, la familia examina lo que la Biblia recomienda (véanse Los jóvenes preguntan, págs.
Mặc dù một số người muốn theo đuổi tiền tài, danh vọng hoặc đời sống nhàn hạ, nhưng gia đình em xem xét lời khuyên của Kinh Thánh.
No escatimaron ni tiempo ni esfuerzos para que sus hermanas y hermanos en la fe pudieran escuchar con comodidad las enseñanzas espirituales”.
Họ thể hiện tinh thần hy sinh để anh em đồng đạo được nghe chương trình cách thoải mái”.
5 ¿Le molestaba a Jehová que los israelitas vivieran con comodidad, saborearan deliciosos manjares y vino excelente o escucharan música agradable?
5 Có phải Đức Giê-hô-va phật lòng vì dân Y-sơ-ra-ên sống an nhàn sung túc, thưởng thức những thức ăn hương vị, uống rượu ngon và nghe những điệu nhạc du dương không?
El término griego que se traduce por “repudiarse a uno mismo” denota la disposición a rechazar los deseos egoístas y sacrificar las comodidades personales.
Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân.
Para subrayar su rechazo a las comodidades materiales, se cree que vivió por un tiempo en un tonel.
Người ta tin rằng để nhấn mạnh việc mình bác bỏ tiện nghi vật chất, Diogenes đã sống một thời gian ngắn trong cái vại!
Abrahán y Sara aceptaron dejar atrás las comodidades de Ur
Áp-ra-ham và Sa-ra sẵn sàng từ bỏ đời sống tiện nghi tại U-rơ
“Estaba absorto en la búsqueda ciega de las comodidades, las riquezas y los placeres de la vida.
“Tôi chỉ biết nhắm mắt theo đuổi sự tiện nghi, giàu sang và lạc thú trong đời.
La última etapa del ciclo, que producía comodidad y lujo, siempre terminaba en decadencia.
Giai đoạn cuối cùng của chu kỳ, tạo ra sự tiện nghi và xa hoa, luôn luôn kết thúc bằng sự suy đồi.
Sacrifican la comodidad material por el tiempo y el espacio para explorar el interior creativo, para soñar, leer, y crear música, arte y literatura.
Họ hy sinh sự tiện nghi và đầy đủ vật chất đổi lại, họ có được không gian và thời gian để khám phá riêng một vùng sáng tạo, để được mơ, được đọc, được làm việc cùng âm nhạc, hội họa và viết lách.
En la actualidad, quienes se encargan de mantener lo que queda de la cerca viajan con relativa comodidad en vehículos todoterreno.
Ngày nay họ đi tuần tra phần còn lại của bờ rào bằng xe hai cầu tương đối tiện nghi.
Aunque las comodidades son pocas, he aprendido a arreglármelas.
Mặc dù có ít tiện nghi, tôi đã tìm được cách xoay xở.
Esa es una buena razón para salir de tu zona de comodidad y hacer algo, aunque seas tímido.
Đó là một lý do tốt để làm một điều gì đó không thoải mái cho dù các em nhút nhát đi nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comodidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.