faggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faggio trong Tiếng Ý.

Từ faggio trong Tiếng Ý có nghĩa là cây gie gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faggio

cây gie gai

noun

Xem thêm ví dụ

Acero, elmo, faggio, pioppo.
Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương.
Nessuna di faggio.
Không lấy gỗ sồi.
" In un'occasione ho visto due di questi mostri ( le balene ), probabilmente maschio e femmina, slowly nuoto, uno dopo l'altro, a meno di un tiro di schioppo shore " ( Terra del Fuoco ), " su cui il faggio esteso i suoi rami ".
" Có một lần tôi nhìn thấy hai trong số những con quái vật ( cá voi ) có thể nam và nữ, từ từ bơi lội, sau khi khác, trong thời hạn ít hơn so với ném đá bờ " ( Terra Del Fuego ), " trong đó cây sồi mở rộng chi nhánh của nó. "
Ho visto del legno di faggio.
Anh đã nhìn thấy gỗ dẻ gai ở bên ngoài.
Le foreste di faggio sopra alle scogliere sono anch'esse parte del parco nazionale.
Các khu rừng sồi yên tĩnh phía sau vách đá cũng là một phần của vườn quốc gia.
# Giù, sotto il vecchio faggio... #
Bên dưới gốc cây sồi già...
20 assi di faggio.
20 cán rìu gỗ sồi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.