culpa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ culpa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culpa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ culpa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là điều sai quấy, lỗi, tội lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ culpa

điều sai quấy

noun (Hecho de haber causado un evento malo.)

lỗi

noun

¡No es culpa mía!
Không phải lỗi của tôi!

tội lỗi

adjective noun

Él admitió su culpa.
Anh ấy nhận tội lỗi của mình.

Xem thêm ví dụ

Fue mi culpa.
Tôi đã sai lầm.
La culpa que la administración de Clinton expresó, que Bill Clinton expresó sobre Ruanda, creó un espacio en nuestra sociedad para el consenso de que lo ocurrió en Ruanda fue un catástrofe inaceptable. Y que deseamos haber hecho más y que es algo de lo que el movimiento ha tomado ventaja.
Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng.
Es mi culpa.
Lỗi của ông.
Sí, pero como Amanda aprendió, esta sensación de picor no es realmente su culpa.
Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy.
Fue mi culpa.
Đừng đổ lỗi cho họ.
Todo fue por culpa mía.
Tất cả là tại con.
Fue parte mi culpa.
Tôi là một phần trong đó.
" ¿Si sus imágenes son feas, de quien es la culpa? "
" Nếu hình ảnh của họ xấu xí, đó là lỗi của ai?
Pero en mi entorno no era raro que las amistades terminaran por culpa de la desconfianza o la codicia.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Nunca aceptas que es tu culpa.
Em chẳng bao giờ chịu nhận là lỗi của mình cả.
Chun Song Yi debe haber pasado por mucho por culpa de él.
Bị một kẻ như vậy nhắm vào, chun Song Yi đúng là thảm thật.
Griffin, es mi culpa que este ahí.
Tất cả ở đây là lỗi của tôi.
Debido a que había completado el paso final del arrepentimiento, su culpa fue expurgada.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Nos culpa y demanda... que le digamos al mundo lo que hemos hecho.
Hắn trách ta và yêu cầu ta phải nói cả thế giới việc ta đã làm.
“El camino de Jehová es una plaza fuerte para el exento de culpa —dice Salomón—, pero la ruina es para los practicantes de lo que es perjudicial.”
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.
Y por tí por deshacerte de tu culpa.
Và mừng anh... vì đã dứt bỏ được cái mặc cảm tội lỗi.
¡ Y sería tu culpa!
Đó là lỗi của cô.
Él volvió por tu culpa.
Hắn trở lại vì mày đấy.
¿Qué más da de quién sea la culpa?
Lỗi ai không quan trọng, Tony.
La culpa te ha llevado a sacrificar tu corazón por la consciencia.
Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh.
No es culpa de todos los Moriguchi.
Tất cả là lỗi của Moriguchi.
Crees que fue culpa tuya.
Con nghĩ đó là lỗi của mình.
Hay una historia más que contar una mala decisión más y esta es solo culpa mía.
Vẫn còn một câu chuyện nữa để kể... một quyết định sai lầm nữa... và lần này là do lỗi của tôi.
No me culpes por eso.
Đừng trách chị vì chuyện đó.
10 La culpa era del pueblo.
10 Lỗi là về phía dân chúng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culpa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.