familiarità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ familiarità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ familiarità trong Tiếng Ý.
Từ familiarità trong Tiếng Ý có nghĩa là sự thân mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ familiarità
sự thân mậtnoun |
Xem thêm ví dụ
(2 Re 16:3) Nonostante quel cattivo esempio, Ezechia seppe ‘mondare il suo sentiero’ dalle influenze pagane acquistando familiarità con la Parola di Dio. — 2 Cronache 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Acquistano familiarità con le leggi di Dio e apprendono la verità in merito a dottrine, profezie e altri soggetti. Họ trở nên quen thuộc với luật pháp của Đức Chúa Trời và biết được sự thật về các giáo lý, những điều tiên tri cùng các đề tài khác. |
Tuttavia, una delle loro punizioni più celebri non è ricordata per la sua oltraggiosa crudeltà, ma per la sua inquietante familiarità. Tuy nhiên, một trong những hình phạt nổi tiếng nhất không phải bởi vì sự ác độc đáng sợ, mà là sự lặp lại đến phiền toái. |
I giovani possono offrire molto a coloro che sono più maturi e che non si sentono a loro agio, sono intimoriti dalla tecnologia o hanno poca familiarità con FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
Comunque il modo accurato in cui Eud si preparò per l’incontro con il re e la strategia che usò fanno pensare che avesse una certa familiarità con il palazzo di Eglon e con quello che lì poteva aspettarsi. Tuy nhiên, cách Ê-hút chuẩn bị cẩn thận cho cuộc gặp gỡ và chiến thuật ông dùng cho thấy ông khá quen thuộc với cung điện của Éc-lôn và biết những gì có thể xảy ra tại đó. |
Sebbene Aristarco non sia uno dei personaggi biblici con il quale abbiamo più familiarità, fu tra i protagonisti di alcuni episodi narrati nelle Scritture Greche Cristiane. Mặc dù có lẽ A-ri-tạc không phải là một trong các nhân vật Kinh-thánh mà chúng ta biết nhiều, tuy vậy Kinh-thánh có nói đến ông trong một số sự kiện được tường thuật trong phần tiếng Hy Lạp. |
Per chi di voi ha meno familiarità con il termine "autismo", è un complesso disturbo cerebrale che incide sulla comunicazione sociale, sull'apprendimento e qualche volta sulle capacità fisiche. Với các bạn không quen lắm với cụm từ 'tự kỉ', nó là một rối loạn tổ hợp não bộ mà ảnh hưởng đến khả năng giao tiếp xã hội, học tập và đôi khi những kỷ năng về thể chất. |
Li vediamo spesso in situazioni come questa, o come questa, e non c'è dubbio che i giovani hanno familiarità e dimestichezza nel navigare in internet e a chattare, a mandare messaggi e a giocare. Bạn thường thấy những trường hợp như vậy, hoặc như thế này, và đúng là thế hệ trẻ rất thỏa mái và quen với việc lướt net chat, gửi tin nhắn hoặc chơi game. |
In preparazione dell’opera con le riviste in ottobre, trattare dal Ministero del Regno dell’ottobre 1996, pagina 8, “Analizzate il vostro territorio”, “Acquistate familiarità con le riviste”, “Preparate una frase introduttiva”, “Adattate la presentazione al padrone di casa” e “Aiutatevi l’un l’altro”. Khi chuẩn bị công việc phân phát tạp chí trong tháng 10, hãy thảo luận sự cần thiết phải “Phân tích khu vực rao giảng của bạn”, “Biết rõ nội dung tạp chí”, “Chuẩn bị lời nhập đề”, “Thích ứng với chủ nhà”, và “Giúp đỡ lẫn nhau” trích từ Thánh Chức Nước Trời, tháng 10 năm 1996, trang 8. |
Per Adamo, acquistare familiarità in questo modo con le molte specie di creature viventi sulla terra era un’esperienza estremamente interessante, e distinguere ciascuna specie con un nome adatto richiedeva grande abilità mentale e linguistica. Vậy đó là một kinh nghiệm thích thú nhất cho A-đam được biết đến đời sống của nhiều loại tạo vật trên đất, và người đã cần phải có nhiều khả năng trí tuệ và tài lực về ngôn ngữ để phân biệt mỗi loại sinh vật bằng một tên thích hợp. |
Puoi sentire tale familiarità con tutti gli esseri viventi. Bạn cảm nhận sự quen thuộc của mọi người. |
Introdotto il 28 febbraio 2008, Google Sites consente agli utenti di creare e modificare pagine Web anche in caso di scarsa familiarità con il codice HTML o il web design. Được giới thiệu ngày 28 tháng 2 năm 2008, Google Sites cho phép mọi người tạo và chỉnh sửa các trang web ngay cả khi họ không quen thuộc với HTML hay thiết kế web. |
Esortare tutti ad acquistare familiarità con il libro, a tenerlo nella borsa del servizio e a usarlo regolarmente. Khuyến khích mọi người quen thuộc với sách này, mang theo trong cặp khi đi rao giảng và năng dùng trong thánh chức. |
A quel tempo gli israeliti avevano molta familiarità con i lavori di campagna. Trồng trọt là công việc phổ biến trong xứ Y-sơ-ra-ên thời đó. |
Acquistiamo familiarità con avvenimenti che dimostrano la sua fidatezza, la certezza delle sue promesse (inclusa quella della risurrezione), il suo amore e la sua onnipotenza. Chúng ta trở nên quen thuộc với những trường hợp chứng tỏ tính đáng tin cậy của Ngài, sự chắc chắn của lời Ngài hứa (kể cả lời hứa về sự sống lại), tình yêu thương và sức mạnh toàn năng của Ngài. |
Più guardava la cassetta, più acquistava familiarità con ciò che gli era stato detto. Càng xem băng này, anh càng quen thuộc với những gì anh nghe. |
Dopo che gli studenti hanno acquisito familiarità con i dettagli principali del passo scritturale, poni domande che invitino gli studenti ad analizzare i dettagli della trama, delle persone e delle loro circostanze e così via. Sau khi học viên đã quen thuộc với các chi tiết cơ bản của một đoạn thánh thư rồi thì hãy đặt các câu hỏi để mời họ phân tích các chi tiết của cốt truyện, các nhân vật và hoàn cảnh của các nhân vật này, và vân vân. |
Non era abbastanza familiarità con l'Inghilterra di sapere che lei stava sopra la cucina - giardini dove le verdure e la frutta sono stati in crescita. Cô không đủ quen thuộc với Anh để biết rằng cô ấy đã đến khi nhà bếp khu vườn, nơi các loại rau và trái cây ngày càng tăng. |
L’ambiente in cui Saulo era cresciuto e la sua istruzione gli permisero di avere familiarità con tre culture diverse: ebraica, greca e latina. Vì vậy, gốc gác cùng trình độ học vấn của Sau-lơ đã mang lại cho ông chỗ đứng vững vàng trong ba nền văn hóa: Do Thái, Hy Lạp và La Mã. |
Potete essere tranquillo, aggiunse con la familiarità del guascone, non aspetterete molto. - D' artagnan nói thêm với lối thân mật của dân Gátxcông - Vậy, ngài yên tâm, ngài không đợi lâu đâu. |
Semplicemente ci fa capire che abbiamo bisogno di rompere le nostre zone di familiarità. Nó chỉ đơn giản chỉ ra rằng chúng ta cần khuấy động những vùng quen thuộc của chúng ta. |
Una donna giovane, che andava vendendo numeri per la riffa di una fisarmonica, lo salutò con molta familiarità. Đó là việc một người đàn bà trẻ, vốn làm nghề bán vé xổ số treo giải một chiếc phong cầm, đã niềm nở chào cậu. |
3 Acquistate familiarità con ciascun opuscolo e pensate al modo migliore per usarlo nel vostro territorio. 3 Nắm rõ nội dung của mỗi loại sách mỏng và minh định cách sử dụng cho mỗi loại trong khu vực của bạn. |
Preparatevi bene, acquistate familiarità con il materiale da trattare e metteteci il cuore. Hãy sửa soạn kỹ lưỡng, quen thuộc với tài liệu chỉ định, và phát biểu từ đáy lòng, nhờ vậy mà anh chị sẽ được lợi ích tối đa từ trường học độc đáo này. |
In seguito questa familiarità nell’usare il nome di Dio cominciò a ripugnare agli scribi ebrei, in particolare ai soferim. Tuy nhiên, về sau này những thầy thông giáo đạo Do-thái, đặc biệt nhóm phái Sopherim, không thích người ta dùng danh của Đức Chúa Trời một cách thân thiết như thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ familiarità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới familiarità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.