fame trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fame trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fame trong Tiếng Ý.

Từ fame trong Tiếng Ý có các nghĩa là đói, sự đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fame

đói

noun

Coloro che soffrono la fame in Africa hanno bisogno d'aiuto urgente.
Những người chịu nạn đói ở châu Phi cần sự trợ giúp khẩn cấp.

sự đói

noun

Durante il viaggio, erano arrivati al punto in cui i suoi sette figli stavano letteralmente morendo di fame.
Trong cuộc hành trình, đã có lúc bảy đứa con của chị thật sự đói.

Xem thêm ví dụ

(Matteo 11:19) Spesso quelli che vanno di casa in casa vedono le prove della guida angelica che li conduce da quelli che hanno fame e sete di giustizia.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Sei sexy da togliere la fame!
Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé!
Erano afflitti dalla malattia, dal caldo, dalla fatica, dal freddo, dalla fame, dal dolore e persino dalla morte.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Muoio di fame.
Em đói quá.
Altre centinaia di milioni sono morte per fame e malattia.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Come uomo, Gesù provò la fame, la sete, la stanchezza, l’angoscia, il dolore e la morte.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
lei. Avrebbe davvero notare che lui aveva lasciato il latte in piedi, non certo da una mancanza di fame, e che lei porterà in qualcosa di altro da mangiare più adatto per lui?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Scommetto che hai fame.
Chắc cháu đói phải không?
Alcuni sono privi anche del minimo nutrimento spirituale; patiscono spiritualmente la fame.
Một số người thiếu ngay cả sự dinh dưỡng thiêng liêng căn bản nhất; họ đói khát về thiêng liêng.
Hai fame?
Anh đói không?
Non avete fame?
Anh không đói sao?
22 Riderai della desolazione e della fame
22 Anh sẽ cười nhạo sự hủy diệt và đói kém,
Immaginate di non poter dire: "ho fame", "sento male", "grazie" o "ti amo".
Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn".
Dovrei lasciarla... morire di fame?
Cha có để cô ấy chết đói đâu?
[...] che tu divida il tuo pane con chi ha fame, che tu meni a casa tua gl’infelici senz’asilo, che quando vedi uno ignudo tu lo copra [...]?
“Há chẳng phải là chia bánh cho kẻ đói, đem những kẻ nghèo khổ đã bị đuổi đi về nhà mình, khi thấy kẻ trần truồng thì mặc cho, ... ?
Una persona con ipertiroidismo ha perciò un metabolismo più attivo, quindi una frequenza cardiaca più alta, fame costante e perdita di peso.
Một người mắc chứng cường giáp sẽ có quá trình trao đổi chất nhanh hơn khiến nhịp tim đập nhanh hơn, thường xuyên đói bụng và sút cân nhanh.
Dopo tutto, non dice forse: “Non si disprezza il ladro semplicemente perché ruba per riempire la sua anima quando ha fame”?
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
E noi dovremmo patire la fame perché a te vibra il sedere?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
Come abbiamo sentito ieri, ci sono più di un milione di persone che soffrono la fame.
Như chúng ta đã nghe ngày hôm qua, hơn 1 tỉ người đang đói
In alcune occasioni Gesù ebbe fame e sete.
Có lúc Giê-su đói và khát.
Guerre, delinquenza, povertà e fame non ci saranno più.
Khi ấy, chiến tranh, tội ác và nghèo đói sẽ không còn nữa.
Questo è quello di cui ha fame la mente inconscia.
Đó là cái mà những tâm trí vô thức khao khát tới.
Forse e'perche hai fame.
Chắc là tại mày đói.
Commentando questo versetto, Perspicacia nello studio delle Scritture, volume 1, pagina 445, dice: “L’espressione ‘lasciato rimanere nella città’ sembra indicare che moltissimi erano morti di fame, di malattia o nell’incendio, oppure erano stati uccisi in guerra”.
Bình luận về điều này, sách Insight on the Scriptures, Tập 1, trang 415, nói: “Từ ngữ ‘đương ở trong thành’ dường như cho thấy đa số chết vì đói kém, dịch lệ, hoặc bị lửa thiêu, hoặc vì chiến tranh”.
Ma non ho fame...
Nhưng mình không muốn ăn...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fame trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.