familiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ familiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ familiare trong Tiếng Ý.

Từ familiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gia đình, người có họ, quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ familiare

gia đình

noun

In famiglia prepariamo a rotazione la serata familiare.
Gia đình của chúng tôi thay phiên nhau phụ trách buổi họp tối gia đình.

người có họ

adjective

quen

adjective

Altri sentono cose che sembrano familiari e confortanti.
Những người khác nghe những điều làm họ cảm thấy quen thuộc và an ủi.

Xem thêm ví dụ

Bisogna liberare i genitori dal mito che i soli metodi che possiamo provare in casa siano quelli dettati dagli strizzacervelli, dai guru dell'autoaiuto o altri esperti di problemi familiari.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
Voglio solo dire che stiamo applicando questi concetti a molti problemi reali, riducendo il tasso di abbandono scolastico dei ragazzi, lottando contro le dipendenze, migliorando la salute dei teen-ager, curando in modo miracoloso il disturbo post-traumatico da stress dei veterani (PTSD) con metafore temporali, promuovendo sostenibilità e conservazione, riducendo la riabilitazione fisica dove il tasso di abbandono è del 50%, alterando il fascino del suicidio terroristico, e i conflitti familiari [che avvengono n.d.r.] dove queste zone temporali collidono.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Cento anni dopo, la serata familiare continua ad aiutarci a costruire famiglie che dureranno per l’eternità.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Naturalmente non tutti i giovani che cercano di piacere a Geova hanno una situazione familiare ideale.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
La serata familiare non è una lezione fatta da mamma e da papà.
Buổi họp tối gia đình không phải là lúc mà Cha và Mẹ diễn thuyết.
Gli uomini che hanno familiari con carcinoma della prostata hanno più probabilità di contrarlo.
Những ngườithân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Forse hai lasciato le file dei pionieri per assolvere degli obblighi familiari.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
All’ora dei pasti e in altre occasioni appropriate incoraggiate i familiari a narrare le esperienze avute nel servizio di campo.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Che dire di avere parole di apprezzamento per i nostri familiari?
Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao?
McKay ci ha lasciato questo ammonimento: “L’insegnamento familiare è una delle nostre più urgenti e più gratificanti possibilità di nutrire e di ispirare, di consigliare e di dirigere i figli del nostro Padre.
McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha.
Miei fratelli del santo sacerdozio, quando parliamo di insegnamento familiare, di prenderci cura o di ministero personale nel sacerdozio — chiamatelo come volete — ecco di cosa stiamo parlando.
Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới.
L'opera di Niceforo è descritta come una cronaca familiare, piuttosto che una storia, il cui lo scopo è la glorificazione della casata dei Comneni.
Tác phẩm này được mô tả như là một cuốn biên niên gia tộc chứ không phải là một cuốn sử đúng nghĩa, mục tiêu của nó là nhằm tôn vinh nhà Komnenos.
Un giornalista che vive in Africa orientale ha scritto: “I giovani preferiscono fuggire insieme per sottrarsi alla richiesta di somme esorbitanti da parte di familiari ostinati”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
Tutto sembrava familiare, la memoria muscolare entrò in azione.
Mọi thứ cảm thấy thật quen thuộc, ký ức về các cử động ùa về.
Sembra familiare.
Nghe quen ghê ta.
8 Già dall’infanzia, Gesù dovette di sicuro affrontare la morte di familiari e conoscenti.
8 Khi còn trẻ, hẳn Chúa Giê-su đã phải đương đầu với nỗi đau mất người thân và bạn bè.
Se ogni familiare è puntuale allo studio, si risparmia tempo.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Ora alzate la mano se tutto questo vi suona familiare, dove vivete voi.
Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống.
Ma solo una tecnica familiare ad alcuni abitanti dell'Oriente e a qualche santuomo dell'Himalaya.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
Ho avuto il privilegio di stare insieme a tutti questi Fratelli durante i loro ultimi giorni, unendomi anche ai familiari stretti del presidente Packer e dell’anziano Scott poco prima della loro scomparsa.
Tôi đã đặc ân được ở bên cạnh tất cả các anh em Thẩm Quyền Trung Ương này trong những ngày cuối cùng của họ, kể cả hiện diện cùng với những người thân trong gia đình của Chủ Tịch Packer và Anh Cả Scott ngay trước khi họ qua đời.
Non mi risulta familiare.
Không, không biết nữa Có hình không?
Lo abbiamo gia'detto ai nostri familiari, ed ora...
Bọn tôi đã kể hết với gia đình, và giờ Skyler, tôi chắc chắn cô ấy tin rằng...
Il motivo di ciò è che l’organizzazione del cielo è fondata sulla famiglia.14 La Prima Presidenza ha incoraggiato i membri, specialmente i giovani e i giovani adulti, a compilare la storia familiare e a svolgere le ordinanze per i nomi della loro famiglia o per i nomi degli antenati dei membri del loro rione e del loro palo.15 Dobbiamo essere collegati alle nostre radici ma anche ai nostri rami.
Điều này là vì tổ chức thượng thiên giới dựa vào gia đình.14 Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã khuyến khích các tín hữu, nhất là giới trẻ và những người thành niên trẻ tuổi độc thân, phải chú trọng đến công việc lịch sử gia đình và các giáo lễ dành cho các tên của gia đình họ hoặc tên của các tổ tiên của các tín hữu trong tiểu giáo khu và giáo khu của họ.15 Chúng ta cần phải được kết nối với cả tổ tiên lẫn con cháu của chúng ta.
Sorelle, vi invito a studiare la Dichiarazione della Società di Soccorso per quanto riguarda le riunioni di miglioramento domestico, familiare e personale, e a trovare vari modi per potervi rafforzare spiritualmente, sviluppare i vostri talenti, rafforzare la vostra famiglia e servire secondo il Vangelo.
Thưa các chị em, xin hãy lưu ý đến các đề tài đã được đề nghị cho buổi họp làm phong phú mái nhà, gia đình và cá nhân và tìm cách xây đắp sức mạnh thuộc linh, phát triển các kỹ năng cá nhân, củng cố mái nhà và gia đình, và cung ứng sự phục vụ phúc âm.
Forse, questa può essere un’idea per voi che vi porterà a parlare dell’argomento in famiglia, a dedicarvi delle lezioni della serata familiare e, anche, a invitare un membro della vostra famiglia a ricevere ordinanze essenziali.12
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ familiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.