last name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ last name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last name trong Tiếng Anh.

Từ last name trong Tiếng Anh có các nghĩa là họ, tên họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ last name

họ

noun

Can you spell your last name for me?
Bạn có thể đánh vần họ của bạn dùm tôi?

tên họ

noun

The registry office designates a first and a last name for the abandoned child.
Phòng hộ tịch sẽ đặt tên họ cho đứa trẻ.

Xem thêm ví dụ

Do you even know my fiancée' s last name?
Vậy họ của vợ sắp cưới của tớ là không?
You know my last name.
Em biết rồi còn gì.
At NASA, they tend to stick to last names, actually.
Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.
Everyone has a last name.
Ai cũng có họ.
I'm looking for her name, first and last name.
Tôi đang tìm tên cô ta, cả tênhọ.
Do you got a last name like most people?
Cháu có họ như bao người chứ?
Finally, they came to the last name on the list —the president’s candidate.
Cuối cùng, họ xuống đến cái tên chót trong danh sách—người do tổng thống chọn.
They all hore with pride the name Aureliano and the last name of their mothers.
Tất cả đều tự hào mang tên Aurêlianô kèm với tên họ của mẹ mình.
Its generic name is a Latinized version of the last name of Dutch physician Murk van Phelsum.
Tên gọi chung của nó là một phiên bản La tinh hóa của tên cuối cùng của bác sĩ người Hà Lan Murk van Phelsum.
And actually, Phil Kaye and I coincidentally also share the same last name.
Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ.
I got a last name, too, but I can't pronounce it.
nhưng đếch biết phát âm.
Doctors and nurses with first names and last names, and tragedies of their own.
Các bác sĩ và y tá với những cái tên riêng và chung, cùng những bi kịch của riêng họ.
Hey, Dad, why isn't Mom's name the last name on the list there?
Này bố, sao tên mẹ lại không ở cuối danh sách chứ hả?
Our last name's Bing.
Họ của tôi là Bing.
And this young man, his name is -- his last name Cruz -- he loved it.
Chàng trẻ tuổi này, tên là -- anh ta mang họ Cruz -- anh ta thích điều đó.
What's your last name?
Họ của anh là gì?
Last name?
Họ là gì?
What was Tag's last name?
Họ của Tag vậy?
"""My name is Susie,"" I whispered, ""last name Salmon, like the fish."""
“Tên em là Susie,” tôi thì thầm, “họ là Salmon, nghĩa là cá hồi.”
Women always mess up my last name.
Phụ nữ luôn có vấn đề với họ của tôi.
HOW DO YOU FEEL ABOUT A WOMAN WHO DOES NOT WANT YOUR LAST NAME AFTER MARRIAGE?
ANH CẢM THẤY THẾ NÀO VỀ MỘT NGƯỜI PHỤ NỮ KHÔNG MUỐN MANG HỌ CỦA ANH SAU HÔN NHÂN?
Mayweather was born with his mother's last name, but his last name would change to Mayweather shortly thereafter.
Tuy Mayweather theo tên họ mẹ, nhưng họ của ông thay đổi thành Mayweather ngay sau đó.
A Muslim first name and a Russian last name.
Một cái tên Hồi giáo và một cái họ người Nga.
You're gonna fuck a guy who doesn't know your last name?
Em định phang nhau với cái thằng mà không biết cả tên họ của em sao?
I just need to know her last name.
Tôi chỉ cần biết họ của cô ấy thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.