fare i conti trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fare i conti trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare i conti trong Tiếng Ý.

Từ fare i conti trong Tiếng Ý có các nghĩa là chờ đợi, chờ, đợi, Số học, số học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fare i conti

chờ đợi

(expect)

chờ

đợi

Số học

(arithmetic)

số học

(arithmetic)

Xem thêm ví dụ

A se dovessi fare i conti otterresti 6 dollari
Và nếu bạn đã làm toán bạn sẽ có được 6 đô la.
Non dobbiamo fare i conti ora.
Chúng ta không cần giải quyết chuyện này ở đây và bây giờ.
Ogni giorno vedeva e doveva fare i conti con i difetti e le debolezze altrui.
Hằng ngày Giê-su thấy những sự bất toàn và yếu kém của người ta và phải đối phó với những điều đó.
Bisogna però fare i conti con incertezze e morbilità, siano esse emotive o fisiche.
Dù vậy họ sẽ vẫn luôn phải vật lộn với những bất định và sự hoành hành, cả về mặt cảm xúc và thể chất của bệnh tật.
La maggior parte dei cristiani, però, deve fare i conti con problemi di varia natura.
Tuy nhiên, đa số tín đồ Đấng Christ đang phải đương đầu với vấn đề nào đó.
Ho cominciato a fare i conti con l'angoscia esistenziale di quanto poco avessi fatto in vita mia.
Tôi bắt đầu vật lộn với cảm giác lo lắng vốn có về những gì ít ỏi mà tôi đã làm với cuộc đời mình.
Prima o poi tutti noi dobbiamo fare i conti con questa verita'.
" Cuối cùng, tất cả chúng ta đều phải đối mặt với sự thật.
Questo probabilmente è il problema più grande con cui la nostra società deve fare i conti.
Đây có lẽ là vấn đề lớn nhất đang thách thức xã hội chúng ta.
In secondo luogo, dobbiamo fare i conti con l’influenza di Satana il Diavolo.
Thứ hai, ảnh hưởng của Sa-tan Kẻ Quỷ Quyệt.
Altri dovranno fare i conti con malattie o con un senso di inadeguatezza.
Những người khác có thể bị bệnh hoặc cảm thấy mình không đủ khả năng.
Tutte le famiglie devono fare i conti con situazioni difficili.
Mọi gia đình đều đối phó với một số thử thách.
Nondimeno tutti noi dobbiamo fare i conti con l’imperfezione umana, sia nostra che degli altri servitori di Dio.
Tuy nhiên, tất cả chúng ta đều phải đối phó với sự bất toàn của con người—của chính mình lẫn các tôi tớ khác của Đức Chúa Trời.
Ciò significa fare i conti con la giustizia.
Đối mặt với công lý.
Ben presto dovetti fare i conti con un grosso problema di salute.
Ít lâu sau, tôi mắc một chứng bệnh nghiêm trọng.
Tutti devono fare i conti con la vecchiaia e le malattie.
Mọi người đều phải đối mặt với tiến trình lão hóa và sức khỏe yếu.
Più: dobbiamo fare i conti con le miniere d'uranio.
Và bạn phải xử lý việc khai thác các mỏ uranium.
Perche'le ragazze che sanno fare i conti attizzano?
Vậy có điểm gì hay ở những cô gái giỏi tính toán thế?
24 Aveva cominciato a fare i conti, quando gli fu portato un uomo che gli doveva 10.000 talenti.
24 Khi vua bắt đầu tính sổ, người ta dẫn đến một người mắc nợ vua 10.000 ta-lâng.
Ben presto, però, dovette fare i conti con la realtà.
Nhưng chẳng được bao lâu ông phải đối diện với thực tại.
Anch'io so fare i conti.
Tôi cũng biết tính toán mà.
Il mondo ha certamente dovuto fare i conti con questo tipo di problemi negli ultimi cento anni, no?
Rõ ràng, nhân loại chứng kiến rất nhiều vấn đề đã xảy ra trong thế kỷ vừa qua, phải không?
Ho parlato senza fare i conti.
Tôi đã không lường được trước khi tôi mở miệng.
Ovviamente non sono solo i giovani a dover fare i conti con questo tipo di problema.
Dĩ nhiên, không chỉ người trẻ mới gặp vấn đề này.
Durante la pubertà ci sono altre sensazioni con cui dovrai fare i conti.
Có lẽ bạn phải đối phó với những cảm xúc khác vào tuổi dậy thì, chẳng hạn như tự ti.
Siete avvertite che se toccate il popolo di Geova dovrete fare i conti con Lui stesso!
Khuyên các ngươi chớ đụng đến dân sự của Đức Giê-hô-va, vì nếu đụng đến, các ngươi sẽ phải khai trình với chính Đức Chúa Trời!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare i conti trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.