conto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conto trong Tiếng Ý.

Từ conto trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự tính, sự đếm, tài khoản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conto

sự tính

noun

Cio'che offre lui e'un'oscura resa dei conti per la sua citta'.
Chuyện mà tên đó làm là tiến hành sự tính toán đen tối ở thành phố của hắn.

sự đếm

noun

e scegliere di affrontare i problemi che contano veramente.
và lựa chọn để lãnh đạo về các vấn đề đó thực sự đếm.

tài khoản

noun

Questa valigetta ha un codice associato al conto dell'Albino?
Hắn có cặp số tài khoản ngân hàng, Albinovim liên quan đến tài khoản.

Xem thêm ví dụ

Nei secoli che seguirono il popolo di Israele, inclusi molti re, non tenne conto degli avvertimenti di Dio.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Era per conto suo o per conto d’altri che si metteva a simili rischi?
Nhưng có phải vì chuyện riêng hoặc vì chuyện của người khác mà nàng dấn thân vào những cuộc mạo hiểm ấy hay không?
La gente cominciò a comprare le cartoline per conto proprio e a compilarle.
Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.
3 Paolo si rendeva conto che per continuare a cooperare in armonia ogni cristiano deve sforzarsi sinceramente di promuovere l’unità.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
(Romani 10:2) Decidevano per proprio conto come adorare Dio invece di prestare ascolto a ciò che diceva.
Họ đã tự mình quyết định cách thờ phượng Đức Chúa Trời thay vì làm theo điều Ngài dạy.
Ti rendi conto di come potrebbe reagire la gente quando sapra'la verita'?
Ông có biết người ta sẽ bị gì khi họ biết sự thật không?
Geova non ci nega questo piacere, ma ci rendiamo anche conto che queste attività di per se stesse non ci aiutano ad accumulare nessun tesoro spirituale in cielo.
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
L'inquilino morto, Ben Tuttle, abuso di droga, attivita'lampo sul suo conto in banca, e ora, che coincidenza, un'irruzione.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
In effetti l’uomo deve rendere conto a Cristo e, in ultima analisi, a Dio.
Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời.
Conto fino a tre e ci lasciamo, d'accordo?
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
Cosa accadde a Caino quando Dio gli chiese conto dell’assassinio di suo fratello Abele?
Điều gì đã xảy đến cho Ca-in khi Đức Chúa Trời buộc ông phải chịu trách nhiệm về tội giết em là A-bên?
Che fare se vi rendete conto che non è proprio possibile?
Nhưng nếu anh chị thấy gia đình mình không thể làm thế thì sao?
Tuttavia, esaminando la condotta di coloro che avevano abbandonato le leggi di Dio, si rese conto di come stavano realmente le cose.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
Non sarebbe più ragionevole tener conto degli altri 95 fotogrammi?
Chẳng phải việc bạn để cho 95 khung hình phim kia chi phối ý tưởng của bạn là hợp lý hơn sao?
Devi renderti conto di quello che ho passato
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
Analogamente a Davide, Mosè si rendeva conto che la vita è piena di problemi.
Giống như Đa-vít, Môi-se đã có thể thấy đời sống đầy gian khổ.
(Matteo 10:32, 33) I leali seguaci di Gesù che vissero nel I secolo si attennero a quanto avevano udito sul conto del Figlio di Dio “dal principio” della loro vita cristiana.
Những môn đồ trung thành của Giê-su vào thế kỷ thứ nhất cứ tiếp tục tin theo những điều họ đã nghe về Con Đức Chúa Trời “từ lúc ban đầu” khi họ trở thành tín đồ ngài.
Mi rendo conto che rifiutare tutte le procedure mediche riguardanti l’utilizzo del mio proprio sangue significa rifiutare trattamenti come la dialisi o l’uso della macchina cuore-polmone?
Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không?
(b) Di che cosa si rendono conto gli odierni servitori di Dio per quanto riguarda l’opera di predicazione?
(b) Ngày nay dân Đức Chúa Trời hiểu gì về công việc rao giảng?
Quando Giacobbe scrisse che voleva persuadere il popolo a “credere in Cristo e guardare alla sua morte”, forse intendeva che voleva che il popolo prendesse attentamente in considerazione l’Espiazione di Gesù Cristo, si rendesse conto della sua importanza e ne ottenesse una testimonianza personale.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
“Col tempo, però, mi resi conto che io stesso dovevo sforzarmi di più”.
Nhưng với thời gian, tôi nhận ra rằng mình cũng phải cố gắng”.
(Salmo 19:1; 104:24) E se qualcuno non è disposto a tener conto delle prove?
Đúng, “các từng trời rao-truyền sự vinh-hiển của Đức Chúa Trời”, và “trái đất đầy-dẫy tài-sản Ngài” (Thi-thiên 19:1; 104:24).
E da bambino, nessuno può dire che non è possibile perché sei troppo tonto per renderti conto che non puoi capire tutto.
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
Quando però si rese conto che Kenneth e Filomena erano lì fuori, andò ad aprire e li fece entrare.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Alla fine mi resi conto che il gioco mi rubava troppo tempo ed energie.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.