farro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farro trong Tiếng Ý.
Từ farro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cc, lúa mạch, lúa đại, bản sao, sao, lúa đại-mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farro
cc
|
lúa mạch
|
lúa đại
|
bản sao, sao
|
lúa đại-mạch
|
Xem thêm ví dụ
Il sale e il farro sono stati eliminati? Muối và bùa đã được rải chưa? |
Forse il “fior di farina” usato per l’occasione era di farro o d’orzo. Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch. |
Grano Einkorn e farro, orzo, pecore (all'inizio mufloni) e bovini (all'inizio uri) furono tra le più importanti specie coltivate ed allevate per la prima volta su larga scala. Lúa mì Emmer, lúa mạch, cừu (khởi đầu là cừu rừng), và gia súc (khởi đầu là bò rừng) là những loài đầu tiên được trồng cấy và nuôi trên quy mô lớn. |
32 Ma il frumento e il farro,* essendo tardivi, non erano stati danneggiati. 32 Nhưng lúa mì và lúa mì nâu thì không bị tàn phá vì chưa đến kỳ trổ bông. |
e il farro*+ ai margini? Và trồng lúa mì nâu+ ở ven bờ ruộng sao? |
9 “Prendi inoltre frumento, orzo, fave, lenticchie, miglio e farro,* mettili in un solo recipiente e fanne del pane. 9 Con phải lấy lúa mì, lúa mạch, đậu tằm, đậu lăng, hạt kê và lúa mì nâu bỏ chung vào một bình và làm bánh cho mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới farro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.