fascia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fascia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascia trong Tiếng Ý.

Từ fascia trong Tiếng Ý có các nghĩa là băng, băng chéo, dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fascia

băng

noun

Le guardie indossano fasce di sicurezza che controllano entrate e uscito.
Lính canh đeo băng an ninh để kiểm soát ra vào.

băng chéo

noun

dải

noun

Ha indosso la kefiah, ma ha gli angoli inferiori infilati nella fascia.
Anh ta đang đội khăn keffiyeh, nhưng lại nhét góc dưới vào dải buộc đầu.

Xem thêm ví dụ

9927 Tyutchev è un asteroide della fascia principale.
9927 Tyutchev là một tiểu hành tinh vành đai chính.
10313 Vanessa-Mae è un asteroide della fascia principale.
10313 Vanessa-Mae là một tiểu hành tinh bay quanh Mặt Trời.
Nelle zone degli Stati Uniti in cui si trovano le moderne città di Cleveland, Detroit, New York, nella fascia nord questa è la differenza tra una bella giornata ed avere un miglio di ghiaccio sopra la testa
Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu.
11059 Nulliusinverba è un asteroide della fascia principale.
11059 Nulliusinverba (tên chỉ định: 1991 RS) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
27 E avvenne che il re emanò un aproclama in tutto il paese, fra tutto il popolo che era in tutto il suo paese, che era in tutte le regioni circostanti, il quale si spingeva fino al mare, a oriente e ad occidente, e che era diviso dal paese di bZarahemla da una stretta fascia di deserto che correva dal mare orientale fino al mare occidentale, e tutto attorno sui confini della costa e sui confini del deserto che era a settentrione, presso il paese di Zarahemla, fino ai confini di Manti, presso la sorgente del fiume Sidon, che scorre da oriente verso occidente. E così erano divisi i Lamaniti e i Nefiti.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
38 Leda è un grande e scuro asteroide della fascia principale.
38 Leda (phát âm /ˈliːdə/) là một tiểu hành tinh lớn và tối, ở vành đai chính.
Cos'e'che attacca il fascio mediale prosencefalico?
Vậy cái gì tấn công bó giữa não trước?
Mentre molte delle campagne e battaglie furono combattute essenzialmente nella ristretta fascia regionale della Virginia compresa tra Washington e Richmond, vi saranno anche altre importanti campagne che si svolgeranno nelle immediate vicinanze.
Ngoài các chiến dịch và trận đánh chủ yếu tại trong vòng 100 dặm khu vực bang Virginia nằm giữa Washington, D.C. và Richmond, còn có một số chiến dịch lớn khác diễn ra ở những vùng lân cận.
1062 Ljuba è un asteroide della fascia principale del sistema solare.
1062 Ljuba là một tiểu hành tinh bay quanh Mặt Trời.
E resteremo su questa fascia.
Và ta sẽ đi qua con đường chính.
11373 Carbonaro è un asteroide della fascia principale.
11373 Carbonaro là một tiểu hành tinh vành đai chính.
Come, eravate il segretario del fascio, voi il podestà!
Ông là uỷ viên thư ký của Phát xít và ông là đại diện cho ông ấy nữa mà.
1740 Paavo Nurmi è un asteroide della fascia principale.
1740 Paavo Nurmi là một tiểu hành tinh.
Ambo i modelli di cui stiamo parlando sono una fascia di eta'che e'compatibile con il campus.
Cả hai kiểu, chúng ta đang nói về 1 độ tuổi phù hợp với khuôn viên trường.
Che ci sarà una tale dislocazione di persone è suggerito dal fatto che le tribù vennero assegnate a nord e a sud di una fascia amministrativa vista da Ezechiele in visione.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
530 Turandot è un asteroide della fascia principale.
530 Turandot 530 Turandot là một tiểu hành tinh ở vành đai chính.
Battere le ciglia e muovere gli occhi sono azioni controllate da un sottile fascio di nervi che si trova a un millimetro dal tessuto interessato.
Sự chuyển động nháy mắt được điều khiển bởi một bó dây thần kinh chỉ cách vài milimet với khu vực cần sinh thiết.
19235 van Schurman è un asteroide della fascia principale.
19235 van Schurman (tên chỉ định: 1993 VS4) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
La modella si è classificata fra le venti finaliste per la fascia di Miss World Beach Beauty.
Trước đó, cô đã được xướng tên trong số 21 thí sinh lọt vào vòng chung kết cho một sự kiện của Miss World Beach Beauty.
Con precisione quasi militaresca, afferrano un fascio di canne con un braccio e le tirano con forza da una parte per scoprirne il piede.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
39 “Tesserai la tunica a quadri di lino fine, e farai un turbante di lino fine e una fascia tessuta.
39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt.
Mosso a pietà, fasciò le ferite dell’ebreo, lo portò in una locanda e dispose che ricevesse ulteriore assistenza.
Vì động lòng thương xót nên ông băng bó vết thương, đưa người Do Thái đó đến một quán trọ và trả phí tổn để người ta chăm sóc thêm.
Se il fior fiore di matematici, statistici e teorici spesso funge da architetti nel regno in espansione della scienza, la restante grande maggioranza di scienziati di ricerca di base o applicata, compresa buona parte di quelli che potrebbero dirsi di prima fascia, sono quelli che mappano il terreno, cercano frontiere, inaugurano percorsi, erigono edifici nel cammino.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Piuttosto Iperione si è probabilmente formato in una fascia orbitale stabile mentre Titano, più massiccio, assorbiva o scacciava gli oggetti che gli si trovavano in fasce orbitali intrinsecamente instabili.
Hyperion dường như đã được hình thành trong một đảo quỹ đạo ổn định, trong khi Titan to lớn thu hút hay đẩy bắn đi các vật thể tiếp cận gần tới nó.
Le scritture linguistiche occupano la fascia centrale.
Văn bản ngôn ngữ nằm ở khoảng giữa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.