faro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faro trong Tiếng Ý.

Từ faro trong Tiếng Ý có các nghĩa là hải đăng, đèn biển, đèn pha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faro

hải đăng

noun

Ricardo, il custode del faro, è il mio unico amico.
Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi.

đèn biển

noun

đèn pha

noun

Ne ho visto solo la sagoma ed i fari.
Uh, tôi chỉ thấy hình dáng và đèn pha.

Xem thêm ví dụ

La Terra Promessa era lì davanti a loro: dovevano solo avanzare verso di essa, come una nave avanza verso il faro che segnala la sua destinazione.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Speriamo che TED possa contribuire in modo pieno e fondamentale a costruire una nuova era di insegnamento della musica dove i propositi sociali, comunitari, spirituali e di rivendicazione di bambini e adolescenti diventano il faro e lo scopo di una vastissima missione sociale.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
mi faro vedere e lui mi troverà.
Anh ta sẽ tìm đến tôi.
Non lo faro'.
Tôi sẽ ko làm vậy.
Lo faro'.
Ông có rồi đấy.
No, non lo faro'.
Không, có gì đâu.
Quindi e'quello che faro'.
Vậy nên đó là điều tôi sẽ làm.
L’ho già detto e lo ripeto: non c’è nebbia così densa, notte così buia, tempesta così violenta, marinaio così perduto che il faro del Signore non possa salvare.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Lo faro'.
Chắc rồi.
Non lo faro'.
Em sẽ không làm thế.
Che pericolo rappresenta un faro rotto!
Một hải đăng mà bị hư thì thật là nguy hiểm biết bao!
Ce la faro'.
Tôi sẽ tự tìm hiểu xem.
E in realta', nel prossimo modulo, faro ́ un po ́ di problemi che coinvolgono i limiti.
Và trên thực tế, trong các phần sau, tôi sẽ làm một số bài toán liên quan đến giới hạn.
E'cio'che faro'.
Tôi cũng tính vậy nhưng...
Vi siete mai fermati a pensare che forse siete voi la luce mandata dal Padre Celeste per guidare qualcun altro a casa in tutta sicurezza o per essere un faro che in lontanza mostra la via per tonare al sentiero stretto e angusto che conduce alla vita eterna?
“Các em có bao giờ dừng lại để nghĩ rằng có lẽ các em là sự sáng được Cha Thiên Thượng gửi đến để dẫn dắt một người khác về nhà an toàn hoặc là một ngọn hải đăng từ xa để chỉ đường trở lại lối đi thẳng và hẹp dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu không?
Lo faro'.
Được rồi.
Ricardo, il custode del faro, è il mio unico amico.
Ricardo, người giữ hải đăng, là người bạn duy nhất của tôi.
Adesso datemi quel maledetto denaro, o vi ammazzo, e giuro che lo faro'.
Giờ hãy đưa tôi tiền hoặc tôi thề sẽ bắn vỡ sọ anh.
Tutto cio'che faro', sara'un successo
Tôi s 1⁄2 thành công mÍi cách.
Non lo faro'.
Tớ không làm thế đâu.
No, non lo faro'.
Không, không có đâu.
come un faro nella notte
Thế nên dân ngài sống trong an bình
Monson, “Il sacro tempio: un faro per il mondo”, Liahona, maggio 2011, 92).
Monson, “Đền Thờ Thánh—Ngọn Hải Đăng cho Thế Gian,” Liahona, tháng Năm năm 2011, 92).
Se vuoi che venga con te, lo faro'.
Và nếu em muốn anh đi cùng em thì anh sẽ làm thế.
Dubai è come il nuovo faro per il denaro di tutto il mondo.
Dubai được ví như ngọn hải đăng mới thu hút tiền của từ khắp thế giới.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.