fatturato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fatturato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatturato trong Tiếng Ý.

Từ fatturato trong Tiếng Ý có nghĩa là Doanh thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fatturato

Doanh thu

Abbiamo il fatturato piu'basso di un negozio di K Street.
Chúng tôi có doanh thu thấp hơn bất kỳ cửa hàng nào ở phố K.

Xem thêm ví dụ

Non dobbiamo inventare soluzioni perché le abbiamo già, investimenti liquidi basati sul fatturato e non sul patrimonio, prestiti che assicurano contratti e non ipoteche, poiché spesso le donne non possiedono terra.
Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai.
Al 30 giugno 2015, il gioco ha un fatturato giornaliera di $ 14,2 milioni.
Đến ngày 30 tháng 6 năm 2015, trò chơi có doanh thu hàng ngày là 4,2 triệu đô la, thu về hơn 1 tỷ đô la trong năm 2015.
Sul piano premi e sul piano fatturato, siamo migliorati del 18% da ottobre.
Phương diện tiền thưởng và phương diện thu nhập, chúng ta tăng 18% so với tháng Mười năm ngoái.
Ad esempio, Los Angeles impone una tassa sui ricavi complessivi basata su una percentuale del fatturato, mentre gran parte delle municipalità vicine richiede solo una piccola quota fissa.
Ví dụ, Los Angeles đánh thuế tổng cộng trên phần trăm doanh thu kinh doanh, trong khi các thành phố xung quanh chỉ đánh một mức tỷ lệ cố định nhỏ.
Attualmente non son presenti startup in concorrenza con la suite di Google Apps perché il costo necessario a competere su un prodotto, come l'email, è troppo elevato e l'opportunità di fatturato è ridotta.
Hiện không có nhà khởi nghiệp nào cạnh tranh với bộ sản phẩm Google Apps vì chi phí cho việc cạnh tranh trên một sản phẩm, như email, cũng đã quá cao và khó có cơ hội đem lại doanh thu.
Nel 2012, Red Hat è diventata la prima compagnia open source a toccare il miliardo in entrate, raggiungendo 1.13 miliardi di dollari di fatturato durante l'anno fiscale.
Đáng chú ý, Red Hat trở thành công ty mã nguồn mở đầu tiên có doanh thu hơn một tỷ đô-la trong năm 2012, đạt 1.13 tỷ đô-la trong doanh thu hàng năm.
In base al fatturato 2015, IAG è la sesta compagnia aerea più grande al mondo e la terza in Europa.
Năm 2015 CCB là ngân hàng lớn thứ 2 trên thế giới về vốn hóa thị trường và là công ty lớn thứ 6 trên thế giới.
Miliardi di dollari di fatturato l'anno.
Giao dịch mỗi năm hàng tỷ $.
Quando la vita va a gonfie vele, avete messo insieme una bella squadra, il fatturato cresce, e tutto il resto è a posto-- è ora di sistemarsi.
Khi cuộc sống trở nên tuyệt vời, bạn có đồng đội tốt và việc làm ăn luôn sinh lời, mọi thứ được thu xếp ổn thỏa đã đến lúc để an cư.
Nel 1980, l'attività di Parigi contava circa 2.000 persone e aveva un fatturato annuo di 26 miliardi di franchi (5 miliardi di dollari ai tassi di cambio del 1980).
Vào năm 1980, kinh doanh tại Paris đã có 2,000 nhân viên và có doanh thu hàng năm là 26 tỉ francs (5 tỉ USD theo tỷ giá năm 1980).
Nel 2013, Midol ha fatturato 48 milioni di dollari.
Trong năm 2013, Midol thu được lợi nhuận 48 triệu đôla.
Il 31 dicembre 1955, la General Motors divenne la prima azienda statunitense a superare il miliardo di dollari di fatturato in un anno.
1954 – Ngân hàng Quốc gia Việt Nam được hình thành 1955 – General Motors trở thành công ty đầu tiên của Hoa Kỳ kiếm được trên 1 tỷ đô la Mỹ một năm.
Il secondo editore in ordine di importanza e dimensioni, Shogakukan, è invece riuscito a mettersi in pari; per l'anno finanziario 2003 Kōdansha ha fatturato 167 milioni di ¥ che, comparati con quanto ricavato da Shogakukan nello stesso anno, 150 milioni di ¥, denota una differenza di soli 17 milioni; in passato, Kōdansha era riuscita a creare un distacco di ben 50 milioni tra le due compagnie.
Nhà xuất bản lớn thứ hai ở Nhật, Shogakukan, cũng đang dần bắt kịp về mặt doanh thu – trong năm tài chính 2003, doanh thu của Kodansha là 167 tỷ ¥, so với 150 tỷ ¥ của Shogakukan, khoảng cách chỉ là khoảng 17 tỷ ¥; trong khi vào thời kỳ hưng thịnh, Kodansha thường bỏ xa Shogakukan với trên 50 tỷ ¥.
Questi sono i fatturati dell'OPEC, questo riquadro verde qui -- 780 miliardi all'anno.
Đây là doanh thu khối OPEC, hình màu xanh lục này -- 780 tỷ một năm.
Le migliori librerie stanno perdendo fatturato, i teatri amatoriali sopravvivono solo vendendo il proprio repertorio, le orchestre sinfoniche stanno "annacquando" i loro programmi, la televisione pubblica dipende sempre più dalle repliche di sitcom inglesi, le stazioni radio di classica stanno traballando, i musei espongono solo le opere di grido, la danza sta morendo."
Các cửa hàng sách thực sự thì đang mất đi quyền kinh doanh nhà hát phi lợi nhuận đang sống sót chủ yếu nhờ thương mại hóa các tiết mục của họ, các dàn nhạc giao hưởng đang làm nhạt đi chương trình của họ, truyền hình công cộng đang gia tăng sự phụ thuộc của nó vào việc chiếu lại các bộ phim truyền hình Anh, đài phát thanh cổ điển đang suy thoái, các bảo tàng đang phải nhờ đến các buổi trưng bày bom tấn, khiêu vũ đang chết.''
E in questi tre anni in cui ha occupato il posto di Ministro delle finanze, la compagni ha fatturato una media di 360 milioni di dollari l'anno. 360 milioni in un mercato -- in un paese che è povero, con un reddito pro capite medio di poco meno di 500 dollari.
Và trong vòng 3 năm tôi là Bộ trưởng Tài chính, họ kiếm được lợi nhuận trung bình 360 triệu đô một lăm. 360 triệu trong một thị trường -- ở một đất nước là nước nghèo, với thu nhập bình quân đầu người chỉ đạt dưới 500 đô.
L'azienda ha fatturato il doppio delle medie di mercato l'anno scorso.
Lợi nhuận công ty ta tăng gấp đôi so với trung bình thị trường năm ngoái.
Grazie a una combinazione di e-commerce, marketing via email e offerte promozionali, Vaynerchuk sviluppa l’azienda portandone il fatturato annuale da $3 milioni a $60 milioni entro il 2005.
Nhờ sự kết hợp giữa thương mại điện tử, tiếp thị qua email, và mức giá, đến năm 2005 Vaynerchuk đã phát triển doanh nghiệp từ 3 triệu Mỹ kim lên tới 60 triệu Mỹ kim doanh thu một năm.
E solo poche pagine dopo si era di nuovo alla ribalta in relazione giallo- fatturato cuculo.
Và chỉ một vài trang sau đó, ông trong ánh đèn sân khấu một lần nữa trong kết nối với chim cu màu vàng- hóa đơn.
Con circa 1.300 aziende che impiegano più di 130.000 dipendenti, il settore tessile tedesco genera un fatturato di 28 miliardi di euro.
Công nghiệp dệt may Đức gồm có khoảng 1.300 công ty với trên 130.000 người lao động trong năm 2010, tạo ra doanh thu 28 tỷ euro.
Ma se chiedete se hanno sentito parlare di Maersk, dubito che otterrete la stessa risposta, nonostante Maersk, che è solo uno degli spedizionieri tra tanti, ha un fatturato più o meno simile a quello di Microsoft. [60,2 miliardi di dollari]
Nhưng nếu bạn hỏi họ có biết đến Maersk không Tôi không nghĩ bạn sẽ nhận được câu trả lời tương tự mặc dù Maersk mặc dù chỉ là một công ty vận chuyển trong số nhiều công ty khác lại có doanh thu ngang ngửa với Microsoft (60.2 tỷ đô la)
Con 600 dipendenti nel 2016, VaynerMedia ha registrato un fatturato pari a $100 milioni.
Với 600 nhân viên vào năm 2016, VaynerMedia đạt tổng doanh thu 100 triệu Mỹ kim.
Il Dubai Duty Free ha annunciato un fatturato annuo di 5,9 miliardi di dirham (1,6 miliardi di dollari) nel 2012, che rappresentano un aumento del 10% rispetto all'anno precedente.
Công ty miễn thuế Dubai công bố doanh thu hàng năm là 5.9 tỷ AED(1.6 tỷ USD) trong năm 2012, tăng 10% so với năm trước.
Abbiamo il fatturato piu'basso di un negozio di K Street.
Chúng tôi có doanh thu thấp hơn bất kỳ cửa hàng nào ở phố K.
I membri del gruppo Famiglia devono ottenere la tua approvazione solo per utilizzare il metodo di pagamento del gruppo Famiglia per gli acquisti in-app fatturati da Google Play, come la valuta nei giochi.
Chỉ cần bạn phê duyệt là các thành viên gia đình có thể sử dụng phương thức thanh toán cho gia đình khi thực hiện các giao dịch mua hàng trong ứng dụng do Google Play tính phí, chẳng hạn như đồng xu trong trò chơi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatturato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.