fattura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fattura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattura trong Tiếng Ý.
Từ fattura trong Tiếng Ý có các nghĩa là hoá đơn, hóa đơn, đơn hàng, Hóa đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fattura
hoá đơnnoun Ma avete mai visto un'ape presentare una fattura? Nhưng ong đã khi nào đưa bạn hoá đơn thanh toán chưa? |
hóa đơnnoun Stando alla fattura, la scorsa notte dopo la chiusura. Theo hóa đơn, thì là đêm qua sau khi đóng cửa. |
đơn hàngnoun E'... Questa e'una delle fatture mensili che inviano ai residenti. Đây là một trong những hóa đơn hàng tháng họ gửi cho người cư trú. |
Hóa đơnnoun Le fatture sono state pagate da una ditta che si chiama Lagos Group. Hóa đơn đã được chi trả bởi một công ty tên là Lagos Group. |
Xem thêm ví dụ
Il Regno stritolerà tutti i regni di fattura umana e diventerà l’unico governo della terra. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
4 E avvenne che dopo che ebbi finito la nave, secondo la parola del Signore, i miei fratelli videro che era buona e che era di bellissima fattura; pertanto asi umiliarono di nuovo dinanzi al Signore. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
(Esodo 31:1-11) Questo dimostra che Dio prestò speciale attenzione ai loro compiti, nonché alla fattura del lavoro, ai progetti e ad altri dettagli. (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:1-11) Điều này cho thấy Ngài đặc biệt quan tâm đến chức năng, độ kỹ xảo, mẫu thiết kế và các chi tiết khác liên quan đến công việc của họ. |
Avra'tipo 6000 o 7000 dollari di fatture mediche non pagate. Hắn ta phải có tới sáu bảy nghìn $ hoá đơn y tế chưa thanh toán. |
32:1, 4) Poi tennero quella che chiamarono “una festa a Geova”, inchinandosi e offrendo sacrifici a quell’idolo di fattura umana. Vì thế, họ làm một tượng bò con bằng vàng và nói với nhau rằng đó là thần đã đưa họ ra khỏi Ai Cập (Xuất 32:1, 4). |
9 E vidi la sua aspada, e la estrassi dal fodero; la sua impugnatura era d’oro puro, e di fattura sommamente raffinata; e vidi che la sua lama era del più prezioso acciaio. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Oggi l’inutilità degli idoli di fattura umana potrebbe sembrare ovvia a molti. Nhiều người ngày nay dường như thấy rõ các thần tượng do con người tạo ra là vô ích. |
Troverà la mia fattura nella busta, se non c'è altro. Phiếu thanh toán tôi để trong phong bì, có vậy thôi. |
Non svolge questo incomparabile servizio pubblico in un tempio di fattura umana, ma nel tempio antitipico, la grande disposizione di Geova per l’adorazione che entrò in vigore nel 29 E.V. Ngài thực hiện công dịch vô song đó, không phải trong đền thờ bởi tay người ta dựng nên, nhưng trong một đền thờ tượng trưng, tức sự sắp đặt qui mô của Đức Giê-hô-va dành cho sự thờ phượng, đã bắt đầu hoạt động vào năm 29 CN. |
Di ottima fattura. Đẹp đấy. |
A proposito di posta, mi ricordi di spedire quelle 3 fatture? Tự nhiên làm em nhớ phải gửi mấy hóa đơn đi trước khi hết tháng. |
Satana compirà ogni sforzo per gettare un’ombra o per portarci in un’ombra di nostra fattura. Sa Tan sẽ dành mọi nỗ lực để tạo ra bóng tối hoặc đưa chúng ta vào trong bóng tối do chúng ta tự tạo ra. |
Per me era un aggeggio moderno di “accurata fattura”. Trong tâm trí tôi, đó là một thiết bị hiện đại “chế tạo rất tinh vi.” |
Rachel, mi serve la fattura di Versace. Rachel, Tôi cần hóa đơn đặt hàng của Versace. |
Questa e'una fattura medica di Nina Carlisle. Có một hóa đơn viện phí cho Nina Carlisle. |
Assicurati di includere TUTTE le informazioni obbligatorie, altrimenti la fattura non verrà accettata. Hãy chắc chắn bao gồm TẤT CẢ thông tin bắt buộc, nếu không, chúng tôi không thể chấp nhận hóa đơn của bạn. |
Manderò la fattura alla Pan Am e la detrarranno dalla prossima busta paga. Họ sẽ trừ vào lương của cậu. |
La mia ultima fattura da Princeton. Hóa đơn cuối cùng từ Princeton. |
Poi, menzionando specifiche attività di Dio, Teofilo prosegue nel suo tipico stile meticoloso e alquanto ripetitivo: “I cieli sono sua opera, la terra è sua creazione, il mare è sua fattura; l’uomo è sua forma e sua immagine; il sole, la luna e le stelle sono suoi elementi, creati per (dare) segni, tempi stabiliti, giorni, anni; per aiutare e servire gli uomini. E Dio creò tutte le cose dal nulla affinché attraverso le opere si conosca e si comprenda la sua grandezza”. Kế đến, chú ý vào những điều rõ rệt mà Đức Chúa Trời đã thực hiện, Thê-ô-phi-lơ tiếp tục theo cùng kiểu viết tỉ mỉ và hơi lặp lại, nói rằng: “Vì các từng trời là công việc của ngài, trái đất là do ngài làm nên, biển là công việc của tay ngài; loài người là do ngài tạo ra cũng là ảnh tượng của ngài; mặt trời, mặt trăng và ngôi sao đều là do ngài làm nên, đặng làm dấu hiệu, chỉ mùa màng, ngày và năm, để những thứ này phục vụ và làm nô lệ cho loài người; và Đức Chúa Trời tạo ra mọi vật từ trống không thành hiện vật, ngõ hầu qua những công việc đó mà người ta có thể biết đến và thấu hiểu sự cao thượng của ngài”. |
Come mai la fattura della tv via cavo e'cosi'bassa? Sao tiền cáp rẻ thế? |
Fratelli e sorelle, secondo le Scritture, la Liahona era “una sfera rotonda di accurata fattura” con due lancette, una delle quali indicava la direzione che la famiglia di padre Lehi doveva prendere nel deserto (1 Nefi 16:10). Thưa các anh chị em, theo như thánh thư thì Liahona là “một quả cầu chế tạo rất tinh vi” có hai cây kim, một trong hai cây kim đó chỉ phương hướng mà gia đình của Tổ Phụ Lê Hi phải đi vào vùng hoang dã (1 Nê Phi 16:10). |
Implica fare una fattura o proteggersi da essa? Nó có dính líu đến việc nói hoặc giải lời nguyền không? |
Immaginate la loro sorpresa quando una mattina si svegliarono e trovarono “una sfera rotonda di accurata fattura”: il Liahona. Hãy tưởng tượng nỗi ngạc nhiên của họ khi họ thức dậy một buổi sáng và khám phá ra ′′một quả cầu chế tạo rất tinh vi”—cái la bàn Liahona. |
10 E avvenne che, quando mio padre si alzò al mattino e si avvicinò alla porta della tenda, con sua grande sorpresa vide a terra una asfera rotonda di accurata fattura; ed era di un bronzo fine. 10 Và chuyện rằng, sáng hôm sau, khi cha tôi thức dậy bước ra cửa lều, ông rất đỗi ngạc nhiên khi thấy trên mặt đất một aquả cầu chế tạo rất tinh vi và làm bằng đồng tốt. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fattura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.