fatturazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fatturazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fatturazione trong Tiếng Ý.
Từ fatturazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giá cả, hóa đơn, giải thưởng, giá, nạp điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fatturazione
giá cả(charge) |
hóa đơn
|
giải thưởng
|
giá
|
nạp điện(charge) |
Xem thêm ví dụ
La fatturazione non è passata da Google Domains a G Suite. Thông tin thanh toán của bạn chưa được chuyển từ Google Domains sang G Suite. |
Se il piano di archiviazione scade o se lo annulli, alla fine del ciclo di fatturazione i limiti di spazio di archiviazione verranno reimpostati sui livelli gratuiti per ogni prodotto. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
La creazione di campagne di annunci autopromozionali è stata spostata nella nuova scheda Campagne, mentre da oggi tutte le campagne a pagamento e le attività di fatturazione dovranno essere gestite da Google AdWords, il programma pubblicitario online di Google. Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google. |
La pagina Panoramica del dominio include informazioni generali sul tuo dominio, come i servizi di Google e dei suoi partner, le impostazioni sulla privacy e i dettagli di fatturazione. Trang Tổng quan về miền bao gồm thông tin chung về miền của bạn, chẳng hạn như các dịch vụ do Google và các đối tác của Google cung cấp, các tùy chọn cài đặt về quyền riêng tư và thông tin chi tiết thanh toán. |
Stavamo parlando delle procedure di fatturazione. Chúng ta phải ở đó làm thủ tục thanh toán. |
Inoltre, quando esegui il trasferimento, la fatturazione in Google Domains si interrompe immediatamente. Ngoài ra, khi bạn chuyển tài khoản, chúng tôi sẽ ngay lập tức dừng tính phí trong Google Domains. |
Se configuri la fatturazione in G Suite e continui a riscontrare problemi, potrebbe esserci un altro problema di fatturazione. Nếu bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite và vẫn đang gặp vấn đề, thì có thể đó là vấn đề khác liên quan đến việc thanh toán. |
Google non è responsabile della risoluzione delle controversie relative alla fatturazione degli elementi acquistati sul Chrome Web Store. Google không chịu trách nhiệm giải quyết tranh chấp thanh toán cho các mặt hàng từ Cửa hàng Chrome trực tuyến. |
Carte di credito scadute o indirizzi di fatturazione non aggiornati sono tra i motivi più comuni alla base dei problemi con i pagamenti. Thẻ tín dụng đã hết hạn hoặc địa chỉ thanh toán cũ là lý do thường gặp cho việc khoản thanh toán không được xử lý đúng cách. |
Segui i passaggi per creare il tuo account G Suite e per configurare la fatturazione. Hãy thực hiện các bước để tạo Tài khoản G Suite của bạn và thiết lập thanh toán. |
Hai a disposizione 30 giorni per configurare la fatturazione in G Suite, altrimenti il servizio verrà sospeso. Bạn có 30 ngày để thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite, nếu không dịch vụ của bạn sẽ bị tạm ngưng. |
In caso contrario, l'annullamento verrà applicato dall'inizio del periodo di fatturazione successivo; continuerai comunque ad avere accesso ai contenuti in abbonamento fino al termine del periodo già pagato. Nếu không, hành động hủy sẽ có hiệu lực kể từ ngày bắt đầu kỳ hạn thanh toán tiếp theo, nhưng bạn sẽ vẫn có quyền truy cập vào đăng ký cho đến cuối kỳ hạn mà bạn đã thanh toán. |
Quando sospendi l'abbonamento a G Suite, la fatturazione viene interrotta immediatamente. Khi bạn tạm ngưng gói đăng ký G Suite, chức năng thanh toán ngay lập tức dừng hoạt động. |
Nella maggior parte dei casi, questo significa che da molti elementi di rete singoli, come i GGSN, i dati di traffico elaborati sono inviati ad un computer centralizzato che fornisce in modo più conveniente ed organizzato i dati al centro di fatturazione del gestore della rete. Trong đa số trường hợp, chức năng này đồng nghĩa với việc: Từ nhiều phần tử mạng, ví dụ như các GGSN, dữ liệu thanh toán được tập trung về một máy tính trung tâm, giúp cho việc điều hành của trung tâm tính cước trở nên thuận tiện hơn. |
La fatturazione viene gestita al di fuori della piattaforma AdMob. Việc thanh toán được xử lý bên ngoài nền tảng AdMob. |
Dopo aver configurato la fatturazione in G Suite, l'addebito avverrà all'inizio di ogni mese. Sau khi bạn thiết lập thông tin thanh toán trong G Suite, chúng tôi sẽ tính phí bạn vào đầu mỗi tháng. |
Mentre gli amministratori possono gestire gli utenti dalla Console di amministrazione, l'aggiunta degli utenti e le modifiche alla fatturazione vengono gestite dall'account Google Domains che gestisce a sua volta il tuo dominio. Mặc dù quản trị viên có thể quản lý người dùng từ Bảng điều khiển quản trị, nhưng việc thêm người dùng và thay đổi thanh toán được quản lý từ tài khoản Google Domains xử lý miền của bạn. |
Se hai trasferito la fatturazione a maggio, ad esempio, l'addebito avverrà all'inizio di giugno. Nếu bạn chuyển thanh toán vào tháng 5 chẳng hạn, thì chúng tôi tính phí bạn vào đầu tháng 6. |
Se una vendita è soggetta a pagamento di imposte, l'importo addebitato dipende dall'indirizzo di fatturazione del cliente. Nếu hàng bán phải chịu thuế bán hàng thì mức thuế sẽ được dựa trên địa chỉ thanh toán của khách hàng. |
Se l'addebito è stato effettuato tramite la fatturazione con l'operatore di telefonia mobile, richiedi un rimborso sul sito web di Google Play. Nếu khoản phí được thanh toán qua nhà cung cấp dịch vụ di động, hãy yêu cầu hoàn phí trên trang web Google Play. |
Alla successiva data di fatturazione mensile ti verrà addebitato l'importo relativo al numero totale di utenti G Suite attivi pari a $ 6 per utente Basic o a $ 12 per utente Business. Vào ngày thanh toán của tháng tiếp theo, Google sẽ tính phí cho bạn theo tổng số người dùng G Suite đang hoạt động với mức giá $6 cho mỗi người dùng Cơ bản hoặc $12 cho mỗi người dùng Doanh nghiệp. |
Dopo il trasferimento del tuo account a G Suite, la fatturazione si interrompe in Google Domains e non ti verrà addebitato alcun importo per la parte rimanente del ciclo di fatturazione mensile. Sau khi bạn chuyển tài khoản sang G Suite, chúng tôi sẽ dừng tính phí bạn trong Google Domains. Bạn không bị tính phí cho phần còn lại của chu kỳ hàng tháng. |
Nota: le opzioni di pagamento disponibili variano in base al paese in cui si trova il tuo indirizzo di fatturazione e alla valuta che hai selezionato. Lưu ý: Tùy chọn thanh toán phụ thuộc vào quốc gia trong địa chỉ thanh toán và đơn vị tiền tệ bạn chọn. |
Se hai difficoltà a pagare tramite fatturazione diretta con l'operatore, prova a procedere nel seguente modo: Nếu bạn đang gặp vấn đề khi thanh toán trực tiếp qua nhà cung cấp dịch vụ, hãy đảm bảo những điều sau: |
Attualmente gestisci la fatturazione e gli utenti G Suite nel tuo account Google Domains. Hiện tại, bạn quản lý thông tin thanh toán và người dùng G Suite trong tài khoản Google Domains. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fatturazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fatturazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.