fax machine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fax machine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fax machine trong Tiếng Anh.

Từ fax machine trong Tiếng Anh có nghĩa là máy điện thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fax machine

máy điện thư

noun

Xem thêm ví dụ

I don't have a fax machine.
Tớ làm gì có máy fax.
Devices such as computers, fax machines, VCRs, televisions, CD players, and even coffeemakers are left in standby mode.
Do các thiết bị như máy vi tính, máy fax, đầu máy video, ti-vi, máy hát đĩa CD, và ngay cả máy pha cà phê được mở để sẵn.
I don't think they use fax machines anymore.
Tôi không nghĩ là họ còn dùng máy fax nữa đâu.
You got a fax machine, ghost phones, all the usual stuff.
Máy fax, điện thoại nghe lén, mọi thứ như thường lệ.
Equipment such as hardware routers, switches, blank CDs, and fax machines were also seized.
Các thiết bị phần cứng như router, switch, đĩa CD trắng, và máy fax cũng đã bị thu giữ.
Have these guys ever heard of a damn fax machine?
Mấy cái gã này chưa từng biết có máy fax rồi sao?
Dad's got a fax machine at work.
Bố tớ có máy fax quan nữa.
I had a dream once about a fax machine that did that.
Có một lần tớ nằm mơ thấy có một cái máy fax làm được như thế này.
Think, too, of the ways in which we have benefited from the proper use of radio, television, cell phones, and fax machines.
Cũng hãy nghĩ đến những lợi ích mà máy thu thanh, truyền hình, điện thoại di động và máy fax mang lại khi sử dụng đúng cách.
After her short stint at Disney, Blakely accepted a job with office supply company Danka, where she sold fax machines door-to-door.
Sau thời gian ngắn làm việc tại Disney, Blakely đã nhận công việc với công ty cung cấp văn phòng Danka, nơi cô bán máy fax tận nhà.
Think about a fax machine or some other piece of equipment that has Post- It notes all over it, reminding people how to use stuff.
Suy nghĩ về một máy fax hoặc một số khác mảnh thiết bị mà đã ghi chú sau đó trên nó, nhắc nhở con người làm thế nào để sử dụng công cụ.
Such stores may also offer money order and wire transfer services, along with the use of a fax machine or photocopier for a small per-copy cost.
Các cửa hàng này cũng có thể cung cấp dịch vụ chuyển tiền và chuyển khoản ngân hàng, cùng với việc sử dụng máy fax và/hoặc máy photocopy với chi phí cho mỗi bản sao nhỏ (phiếu tính tiền hoặc bill).
The cybertopians say, much like fax machines and Xerox machines did in the'80s, blogs and social networks have radically transformed the economics of protest, so people would inevitably rebel.
Có người nói rằng, cũng giống như máy fax và máy Xerox đã làm trong những năm 80, blog và mạng xã hội đã biến đổi các khía cạnh kinh tế của các cuộc biểu tình một cách triệt để, và người ta chắc chắn sẽ biểu tình.
There are lots of reasons for that, but there's no doubt that one sputtering fax machine in Geneva was a little bit of a bandwidth constraint in terms of the ability to get a message to lots of people.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
You bought a fax machine?
Cô mua một máy fax?
This was before e-mail, fax machines, cell phones, and Web cameras, and mail delivery was notoriously slow.
Đây là lúc trước thời email, máy fax, điện thoại di động và máy quay hình qua mạng, và thư tín bưu điện thì nổi tiếng là chậm chạp.
You here to fix the fax machine?
Cậu đến để sửa cái máy fax hả?
Telephones and fax machines have made instant communication a reality.
Điện thoại và máy fax đã làm cho việc thông tin chớp nhoáng trở thành sự thật.
Telephone, computer, fax machine, 52 weekly paychecks and 48 airline flight coupons.
Điện thoại, máy vi tính, máy fax, 52 tuần lương và 48 tấm vé máy bay.
Telephones, fax machines, computers—years ago who could have imagined a time when messages would be transmitted virtually anywhere around the world instantly?
Điện thoại, máy fax, máy điện toán—cách đây nhiều năm, ai có thể hình dung được một thời mà thư tín được truyền đi hầu hết mọi nơi trên thế giới trong khoảnh khắc.
For example, computers, fax machines, and the Internet allow people the option of taking their work home at day’s end, thus blurring the line between home and office.
Chẳng hạn, máy điện toán, máy fax, và Internet cho phép người ta chọn phương án đem việc về nhà sau giờ làm, vì vậy điều này khiến khó phân biệt đâu là nhà ở, đâu là sở.
The world's first practical operating facsimile machine ("fax") system put into use was by Caselli.
Trên thực tế, hệ thống máy sao chép (facsimile) hay "máy fax" đầu tiên cũng được xây dựng bởi Caselli.
There were wonderful, incredible ideas that were always percolating, and so much of what's cool or hot today is really based on some of those concepts, whether it's people trying to use the Prime Directive from Star Trek, being involved in things, or, again, that three-dimensional weaving and fax machines that I read about in my weekly readers that the technology and engineering was just getting started.
Đã có những ý tưởng tuyệt vời, đáng kinh ngạc luôn lan toả, và rất nhiều trong những thứ xuất sắc hoặc nóng hổi hôm nay được dựa vào một số những khái niệm đó, dù rằng người ta cố sử dụng Prime Directive từ Star Trek can dự vào nhiều thứ, hay một lần nữa rằng dệt ba chiều và máy fax mà tôi đọc trong quyển Weekly Reader rằng công nghệ và kĩ thuật chỉ mới bắt đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fax machine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.