femminile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ femminile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femminile trong Tiếng Ý.

Từ femminile trong Tiếng Ý có các nghĩa là giống cái, nữ, đàn bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ femminile

giống cái

adjective noun

La parola greca resa “amore” nell’espressione “Dio è amore” è pure al femminile.
Từ Hy Lạp dịch là “sự yêu-thương” trong thành ngữ “Đức Chúa Trời là sự yêu-thương” cũng ở giống cái.

nữ

noun

Sono dovuto andare persino nei bagni pubblici femminili.
Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ.

đàn bà

noun

Le sono stati tolti tutti gli organi femminili.
Mọi phần đàn bà của cô ấy đã bị khoét ra.

Xem thêm ví dụ

Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Sono dovuto andare persino nei bagni pubblici femminili.
Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ.
La squadra è nata nel 1992 quando un gruppo tifosi del Chelsea FC richiese una sezione di calcio femminile.
Chelsea Ladies Football Club được thành lập năm 1992 sau khi cổ động viên của Chelsea FC bày tỏ nhu cầu có một đội bóng đá nữ của câu lạc bộ.
E'un collegio femminile.
Đây là một trường con gái.
Alcune figure femminili scolpite a Mehrgarh, in Balucistan, sembrano dimostrare che la tradizione di applicazione del sindur sulla scriminatura dei capelli femminili fosse già presente nella cultura Harappa.
Những bức tượng nữ nhỏ khai quật tại Mehrgarh, Baluchistan dường như gợi ý cách đánh dấu sindoor vào đường rẽ dôi mái tóc của phụ nữ trong văn hóa Harappa.
Qui si trova la popolazione femminile più anziana.
Đây là nơi mà dân số phụ nữ sống lâu nhất.
Ha segnato il ritorno del club al calcio femminile dopo un'assenza di tredici anni, dopo lo scioglimento da parte del Manchester United del loro assetto femminile nel 2005 per focalizzarsi sullo sviluppo della sua sezione giovanile; la scuola calcio del club continuò tuttavia, attraverso la Manchester United Foundation, la formazione di atlete del calibro di Izzy Christiansen e Katie Zelem uscite dall'United's Centre of Excellence academy.
Nó đánh dấu sự trở lại của câu lạc bộ đối với bóng đá nữ sau 13 năm vắng bóng, mặc dù Manchester United giải thể đội bóng nữ vào năm 2005 để tập trung vào việc đào tạo cầu thủ bóng đá nữ của đội trẻ tuy nhiên học viện của câu lạc bộ luôn luôn được hỗ trợ từ Quỹ Manchester United, hai nữ cầu thủ xuất sắc nhất Học viện khi đó là Izzy Christiansen và Katie Zelem.
Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
È più comune nei paesi sviluppati ed è il tumore più comune dell'apparato riproduttivo femminile.
Nó là phổ biến hơn ở các nước phát triển và là loại ung thư phổ biến nhất ở đường sinh dục nữ ở các nước đang phát triển.
La preferenza per i figli maschi è diffusa in molte zone dell'Asia e l'aborto utilizzato per limitare le nascite femminili è praticato a Taiwan, in Corea del Sud, in India e in Cina.
Nhiều vùng ở châu Á thường thích con trai hơn con gái, và đã có báo cáo về việc sử dụng biện pháp phá thai để hạn chế sinh con gái ở Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc và Ấn Độ.
Allorquando il produttore televisivo William Dozier operò per la produzione di una terza stagione del programma, chiese a Schwarz un nuovo personaggio femminile, da inserire nel medium fumettistico, che fosse adattabile per la serie televisiva, perché si potesse attirare maggiormente l'attenzione del pubblico femminile.
Khi người sản xuất truyền hình là William Dozier tìm cách đổi mới chương trình Batman cho một mùa thứ ba, ông hỏi Schwartz cho một nhân vật nữ mới được giới thiệu trong môi trường truyện tranh, mà có thể được chuyển thể thành phim truyền hình để thu hút một lượng khán giả nữ .
Il Campionato Mondiale Femminile per Club, (inglese International Women's Club Championship), precedentemente conosciuta come Mobcast Cup ed oggi come Nestlé Cup per ragioni di sponsorizzazione, è un torneo internazionale riservato ai club di calcio femminili.
International Women's Club Championship (IWCC), trước đây còn có tên là mobcast Cup và giờ là Nestlé Cup vì lý do tài trợ, là giải đấu bóng đá quốc tế theo thể thức loại trực tiếp giữa các câu lạc bộ bóng đá nữ.
Era, diciamo, specifica e molto femminile," cosa che Bell non trovava attraente.
Cô ấy có tính cách dứt khoát và rất nữ tính nữa," và Bell không thích điều đó.
Se dovessimo attenerci solo al sesso, e non sarebbe corretto, ma se decidessimo di basarci solo sul sesso, allora è una malattia prettamente femminile.
Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ.
Leymah Gbowee (Monrovia, 1o febbraio 1972) è una pacifista liberiana, responsabile della direzione di un movimento di pace femminile, Women of Liberia Mass Action for Peace, che ha contribuito a porre fine alla seconda guerra civile liberiana nel 2003.
Leymah Roberta Gbowee (sinh 1972) là một nhà hoạt động hòa bình châu Phi chịu trách nhiệm tổ chức một phong trào hòa bình đã kết thúc cuộc nội chiến Liberia lần thứ hai vào năm 2003.
Houghton è stata una calciatrice della nazionale di calcio femminile dell'Inghilterra dell' U16, U20, U19, U21 e U23.
Wilshere cũng là một cầu thủ thuộc đội tuyển bóng đá quốc gia Anh, từng đại diện cho Tam sư ở lứa U16, U17, U19 và U21.
(Genesi 1:28) Il ruolo femminile di Eva nella famiglia era quello di essere un “aiuto” e un “complemento” per Adamo, essendo sottomessa alla sua autorità e cooperando con lui nell’adempimento del proposito che Dio aveva dichiarato per loro. — Genesi 2:18; 1 Corinti 11:3.
Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3).
Nel dicembre 2010 Marta firma nuovamente con il Santos per giocare di nuovo in Copa Libertadores femminile e in Coppa del Brasile femminile.
Tháng 12, 2010 Marta trở lại Santos để thi đấu ở Copa Libertadores và Copa do Brasil.
Cioè, ci potrebbe essere, in media, qualcosa di diverso tra cervello maschile e femminile che ci rende più sensibili alle relazioni sociali complesse e pronte ad aiutare i più deboli.
Đó là, nói chung, có lẽ có điều gì đó, khác biệt giữa bộ não của phụ nữ và nam giới làm cho giới nữ chúng ta quan tâm nhiều hơn đến những mối quan hệ xã hội phức tạp và lưu tâm nhiều hơn đến việc chăm sóc những người khốn khó.
La mia prima poesia orale, piena di tutta la saggezza di una 14enne, era sull'ingiustizia di essere vista come poco femminile.
Bài thơ nói đầu tiên của tôi bao bọc bởi trí tuệ của một cô bé 14 tuổi nói về sự bất công của việc được coi là không nữ tính.
Sono stati usati come strumento di potere nel tentativo di controllare la sessualità femminile in quasi ogni cultura, religione e periodo storico.
Nó đã được sử dụng như là một công cụ mạnh mẽ trong nỗ lực kiểm soát hoạt động tình dục của phụ nữ ở mọi nền văn hóa, vùng miền và suốt chiều dài lịch sử.
L'infezione si risolve spontaneamente nel 10-50% dei casi e più frequentemente in individui giovani e di sesso femminile.
Có từ 10 đến 15% số ca nhiễm tự hồi phục, thường là ở bệnh nhân trẻ và nữ.
Anche se l’hanbok può essere sia da uomo che da donna, in questo articolo parliamo di quello femminile.
Dù cả giới nam lẫn nữ đều có kiểu hanbok riêng, bài này chỉ thảo luận về kiểu của nữ giới.
Perche'gli uomini piu'maturi, sono esperti dell'estasi sessuale femminile.
Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ.
Il femminismo consiste nello sfatare gli stereotipi associati al genere, dunque non c'è nulla di femminile nel femminismo. "
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femminile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.