fenómeno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fenómeno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fenómeno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fenómeno trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fenómeno

hiện tượng

noun (concepto filosófico)

Así que no es un fenómeno simplemente occidental.
Nên nó không đơn giản là hiện tượng bên Tây.

Xem thêm ví dụ

En vista de la magnitud y el carácter internacional del fenómeno, muchas naciones se han unido rápidamente para combatirlo.
Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố.
Se convirtió en una serie de conversaciones, la era en que contenidos generados por el usuario y las redes sociales se convirtieron en el fenómeno dominante.
Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến.
¿Cuál es el fenómeno, —si no es un desierto—, que consigue lanzar el agua como un chorro desde suelo a la atmósfera, con tanta fuerza que podemos verlo desde el espacio?
Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ?
¿No ves que insultaste al fenómeno?
Cậu không thấy là cậu đã xúc phạm đến người mến mộ à?
No pusiste mucha resistencia cuando ese fenómeno te besó.
Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua.
13 Sí, los fenómenos celestes que predijo Joel, así como las profecías que ya hemos mencionado, se cumplirían cuando Jehová ejecutara su sentencia.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
Glaciólogo - estudio de los glaciares, o más generalmente el hielo y los fenómenos naturales que implican hielo.
Băng hà học là ngành khoa học nghiên cứu về sông băng, hay rộng hơn về băng và các hiện tượng thiên nhiên liên quan tới băng.
Dos fenómenos caracterizaron la siguiente década: el desmoronamiento cada vez más evidente de las estructuras económicas y políticas de la Unión Soviética, y las tentativas de un conjunto fragmentario de reformas para invertir ese proceso.
Hai sự phát triển đặc trưng trong thập kỷ tiếp theo: sự sụp đổ ngày càng rõ ràng của kinh tế và cơ cấu chính trị Liên Xô, và những nỗ lực cải cách chắp vá để đảo ngược quá trình này.
Debido a un fenómeno llamado difracción existen límites fundamentales sobre los objetos más pequeños que somos capaces de observar.
Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được.
La cara susurrante elegirá otro fenómeno para llevárselo de vuelta al infierno.
Khuôn mặt thì thầm đó sẽ chọn ra một quái nhân... để kéo xuống địa ngục cùng với hắn.
Vemos que la naturaleza de este fenómeno garantiza que lo harán.
Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục.
El Niño y La Niña son los nombres de fenómenos climáticos provocados por las variaciones de temperatura del océano Pacífico.
El Niño và La Niña là những tên người ta đặt cho hiện tượng khí hậu do những sự thay đổi về nhiệt độ của Thái Bình Dương gây ra.
Los babilonios fueron los primeros en registrar por escrito el carácter periódico de ciertos fenómenos astronómicos y en haber aplicado cálculo escrito para formular sus previsiones.
Những người Babylon là những người đầu tiên công nhận hiện tượng thiên văn học có chu kỳ của riêng nó và áp dụng toán học để đưa ra những dự đoán của mình.
Ese es el único fenómeno absoluto.
Đó là hiện tượng tuyệt đối duy nhất.
El diseño es un fenómeno resbaladizo y difícil de alcanzar, esto ha significado cosas distintas en momentos diferentes.
Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau.
Como veremos, en tiempos modernos han ocurrido fenómenos parecidos.
Như chúng ta sẽ thấy, một điều tương tự cũng xảy ra vào thời nay.
Los estoicos presentaban explicaciones de los dioses y los héroes como fenómenos físicos, mientras los evemeristas los racionalizaban como personajes históricos.
Những người khắc kỉ đưa ra các giải thích về các vị thần và anh hùng như những hiện tượng vật lý, trong khi những người theo thuyết thần thoại lịch sử của Euhemerus lý giải họ như những nhân vật lịch sử.
Es un fenómeno global.
Đó là một hiện tượng toàn cầu.
Por ejemplo, las erupciones solares y las explosiones en la corona del Sol producen intensas auroras polares, fenómenos luminosos de gran colorido que se observan en la atmósfera superior cerca de los polos magnéticos de la Tierra.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
" Fenómeno ".
Thằng bệnh.
Sabemos esto porque hoy la ética del trabajo no es un fenómeno protestante, un fenómeno occidental.
Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành.
La Prohibición de muerte es un fenómeno social político que consiste en la aprobación de una ley que establece que es ilegal morirse, normalmente en una determinada región o en un edificio en particular.
Luật cấm tử là một hiện tượng xã hội và là điều cấm kỵ mang tính chính trị, trong đó người ta thông qua một luật nói rằng chết là bất hợp pháp, được thấy ở một số khu vực chính trị hoặc một tòa nhà nhất định.
Se interesó por primera vez en los fenómenos espiritistas en 1854.
Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh.
Es un fenómeno".
"Đó là một hiện tượng."
Me han dicho que este fenómeno no es exclusivo de los calamares machos, pero no sé.
Tôi cũng được chỉ cho rằng không riêng gì con đực trong loại mực ống mới làm điều này, nhưng tôi cũng không rõ lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fenómeno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.