fella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fella trong Tiếng Anh.

Từ fella trong Tiếng Anh có các nghĩa là trai, đàn ông, con trai, người, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fella

trai

đàn ông

con trai

người

người yêu

Xem thêm ví dụ

Pussies on the pavement, fellas.
Úp mặt xuống đường.
Didn't think we were gonna have any problems today, fella.
Đừng nghĩ chúng ta sẽ không gặp rắc rồi hôm nay.
Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn't drink, I married the bastard.
Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.
I know you are sucking up to the rich fellas.
tôi biết cậu đang theo làm ăn với mấy gã giàu có.
You have a lot of information for a fella who doesn't know anything.
Anh chắc chắn biết rất nhiều thứ về một người, người mà không biết gì cả. Tôi...
See, I not black fella.
Thấy không, Tôi không phải người da đen.
Can I help you with something, fella?
Tôi có thể giúp gì anh không, anh bạn?
Listen, I could wing one of those fellas, if you wanted to talk to him.
Tôi có thể vẫy một tên, nếu anh muốn nói chuyện với hắn.
You fellas go on back to your cribbage game.
Các anh trở lại chơi bài đi.
My wife and son were here in the States just driving down the road, and some fella who'd had too much to drink plowed right into them.
Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ.
Some of them little fellas from the desert can't swim'em.
Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi.
A little dynamite for you black fellas to play with.
Có ít thuốc nổ cho bọn mày chơi này!
I think you owe me a drink, fella.
Tao nghĩ mày nợ tao một ly đấy.
Nobody left but us two and... that fella.
Không ai để lại nhưng chúng tôi hai và... rằng fella.
Did you get the fella at the gate?
Ông hạ ở ngay cổng chưa?
The fella you put through a wall was mcsorely's son.
Mấy thằng ranh mày ném vào tường là con của McSorely.
Those fellas, they took your folks in there, just like you thought.
Lũ này dẫn gia đình anh đến đó đúng như anh đoán
He ain't a nice fella.
Hắn không phải là người tốt.
Fifteen years since you and that owl fella put me away.
15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây.
Hey, what's up, fellas?
Hey, gì thế, chiến hữu?
Oh, you're not serving lunch to the old fellas who've nowhere to go, are you?
Không phải là phục vụ bữa trưa cho mấy ông già lang thang đấy chứ?
Hey, Mam, come and look at the size of this fella.
Mẹ ơi, lại xem có đứa này to lắm
Don't know his name, but there's a fella in back chopping'wood for his breakfast.
Không biết tên hắn, nhưng phía sau có một đang chẻ củi để kiếm bữa sáng.
Keep it going, fellas.
Tới đi, các bạn.
Hey, fellas, I'm telling ya, it's gonna be a full-on shit storm once Mr...
Một cơn bão gạch đá lớn sẽ xảy ra một khi ngài...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.