felt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ felt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felt trong Tiếng Anh.

Từ felt trong Tiếng Anh có các nghĩa là nỉ, phớt, dạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ felt

nỉ

noun

It's an amalgam of wood, and cast iron, and felt,
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ,

phớt

adjective

dạ

noun

I bought her a kerchief, some felt boots.
Nào khăn quàng, nào ủng dạ,

Xem thêm ví dụ

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.
Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money.
Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền.
At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”
And I felt love for him.
Đã có cảm tình với hắn.
For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands.
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
“I always felt that I was looked at as nothing more than a cog in the machine,” he said.
“Tôi luôn luôn cảm thấy mình bị xem không hơn gì một bánh răng trong cỗ máy”, anh nói.
I was on academic and disciplinary probation before I hit double digits, and I first felt handcuffs on my wrists when I was 11 years old.
Tôi đã bị quản chế về học tập và kỉ luật trước khi tôi lên 10, và lần đầu bị cảnh sát còng tay khi tôi 11 tuổi.
Often made of metal and fitted over a cap of felt or leather, the helmet ensured that most blows directed at the head would glance off with little harm done.
Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương.
He felt God’s Kingdom would be established through God-fearing statesmen, and that until men learned to live at peace it would never come.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
He said, “It felt like sunshine.”
Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.”
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session.
Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó.
Well, she felt that God would never forgive her, but she wanted to learn about him for the sake of her children.
Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài.
kit felt it'd be safer and quicker than shopping.
Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố.
(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
Adam, mentioned earlier, felt that way.
Anh Adam, được đề cập ở trên, cảm thấy như vậy.
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25.
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
“I tried really hard to tell my parents how I felt, but it didn’t come out right —and they just cut me off.
“Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời.
“It was not easy going back,” recalls Philip, “but I felt that my first obligation was to my parents.”
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
And I felt all this.
Tôi cảm nhận tất cả điều đó.
And I felt really good.
Và tôi cũng thấy tốt.
In April of 2000, I felt such direction.
Và tháng Tư năm 2000, tôi đã cảm nhận được sự chỉ dẫn như thế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.