feline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feline trong Tiếng Anh.

Từ feline trong Tiếng Anh có các nghĩa là felid, giả dối, giống mèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feline

felid

adjective

giả dối

adjective

giống mèo

adjective

Xem thêm ví dụ

Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; for example, one of his questions, when learning feline anatomy, was "Do you have a map of the cat?" (referring to an anatomical chart).
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; ví dụ, một trong các câu hỏi của ông khi học về giải phẫu mèo, là "Thầy có bản đồ con mèo không?" (nhắc đến một sơ đồ giải phẫu).
Feline immunodeficiency virus (FIV) is a lentivirus that affects cats worldwide.
Virus Feline immunodeficiency, còn gọi là Vi rút suy giảm miễn dịch mèo (viết tắt là FIV) là một lentivirus ảnh hưởng đến mèo trên toàn thế giới.
But, Dr. Evil, we were unable to anticipate feline complications due to the reanimation process.
Nhưng Bác sĩ Evil, chúng ta không thể dự đoán được biến chứng với loài mèo trong quá trình phục hồi.
However, the aye-aye is also similar to felines in its head shape, eyes, ears and nostrils.
Tuy nhiên, aye-aye cũng có nét tương tự các loài họ Mèo (hình dạng đầu, mắt, tai, và lỗ mũi).
Feline acne can affect cats of any age, sex or breed, although Persian cats are also likely to develop acne on the face and in the skin folds.
Viêm da ở mèo có thể ảnh hưởng đến mèo ở mọi lứa tuổi, giới tính hoặc giống, mặc dù mèo Ba Tư cũng có khả năng phát triển viêm da trên mặt và trong nếp gấp da.
While the feline actions of your house cat Grizmo might seem perplexing, in the wild, these same behaviors, naturally bred into cats for millions of years, would make Grizmo a super cat.
Những hành vi của chú mèo Grizmo nhà bạn trông có vẻ khó hiểu, trong tự nhiên, những hành vi tương tự đã được phát sinh ở những chú mèo hàng triệu năm trước, có thể khiến Grizmo trở thành một siêu mèo.
The tortoiseshell feline long outlived two dogs purchased by Voorhees at about the same time.
Con mèo này sống lâu hơn hai con chó được Voorhees mua cùng một lúc.
Interest in Mike spread such that he was described as "probably the most famed British feline of the 20th Century".
Sự quan tâm đến Mike lan rộng đến nỗi nó được mô tả là "có lẽ là chú mèo Anh nổi tiếng nhất thế kỷ 20".
The CIVETS group of countries-Colombia , Indonesia , Vietnam , Egypt , Turkey and South Africa-are being touted as the next generation of tiger economies , even if they are named after a rather more shy and retiring feline .
Nhóm các quốc gia CIVETS - Colombia , In-đô-nê-xi - a , Việt Nam , Ai Cập , Thổ Nhĩ Kỳ và Nam Phi - đang được ca ngợi là thế hệ nối tiếp những con hổ kinh tế , dù chúng được gọi tên phỏng theo một thành viên họ nhà mèo tương đối nhút nhát và dè dặt hơn .
Some of her most commercially successful films, including Lara Croft: Tomb Raider (2001) and Beowulf (2007), overtly relied at least in part on her sex appeal, with Empire stating that her "pneumatic figure", "feline eyes", and "bee-stung lips" have greatly contributed to her appeal to cinema audiences.
Một vài trong số những bộ phim thành công thương mại nhất của cô, bao gồm Lara Croft: Tomb Raider (2001) và Beowulf (2007), đều dựa trên nét hấp dẫn gợi cảm một cách công khai, với khẳng định của tờ Empire rằng "hình tượng tinh thần", "đôi mắt yểu điệu" và "cặp môi đầy đặn" đã có những đóng góp to lớn đến hình ảnh của cô với khán giả điện ảnh.
FIV differs taxonomically from two other feline retroviruses, feline leukemia virus (FeLV) and feline foamy virus (FFV), and is more closely related to human immunodeficiency virus (HIV).
FIV khác về mặt phân loại với hai loại retrovirus mèo khác, virus bạch cầu mèo (FeLV) và vi rút bọt xốp (FFV), và có liên quan chặt chẽ hơn với virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV).
This girl with a feline look
♪ Cái cô gái có cái nhìn như mèo
The other important cause of feline respiratory disease is feline calicivirus.
Nguyên nhân quan trọng không kém gây nên bệnh hô hấp ở mèo là Feline calicivirus.
Feline vaccination Feline leukemia virus Addie D, Belák S, Boucraut-Baralon C, et al. Feline infectious peritonitis.
Trực tiếp, từ mèo sang mèo, sự lan truyền virus thường không xảy ra. ^ Addie D, Belák S, Boucraut-Baralon C, et al. Feline infectious peritonitis.
It's called a feline transportation unit.
Cái này được gọi là thiết bị vận chuyển mèo.
In 2010, Scarlett’s Magic was also awarded a second Guinness World Record for longest, living, domestic cat (feline) at 108.51 centimeters or 42.72 inches in length and is the first animal to simultaneously hold two Guinness World Records.
Vào năm 2010, Scarlett’s Magic cũng đã được trao kỷ lục Guinness thế giới thứ hai cho giải thưởng mèo nhà còn sống dài nhất với chiều dài 108,51 cm hoặc 42,72 inch và là động vật đầu tiên đồng thời giữ hai kỷ lục Guinness thế giới.
The jaguar may hunt during the day if game is available and is a relatively energetic feline, spending as much as 50–60 percent of its time active.
Báo đốm có thể săn mồi vào ban ngày nếu con mồi có sẵn và là một loài mèo tương đối năng động, tiêu tốn tới 50-60 phần trăm thời gian hoạt động.
The grave is estimated to be 9,500 years old, predating Egyptian civilization and pushing back the earliest known feline-human association significantly.
Ngôi mộ được ước tính có 9.500 năm tuổi, trước cả nền văn minh Ai Cập cổ đại và đẩy lùi thời điểm diễn ra sự thuần hoá thú nuôi của loài người lên sớm rất nhiều.
She is also a member of the Female Feline Club, along with fellow wildcats Kuron, Rinku, and Piyu.
Cô cũng là một thành viên của Câu lạc bộ những cô gái họ mèo, cùng với mèo rừng Kuron, Rinku, và Piyu.
The antianxiety medication Librium was given to cats selected for their meanness in the 1950s and made them into peaceable felines.
Thuốc chống bất an Librium cũng thử trên mèo dữ những năm 50 để chuyển hoá chúng thành mèo hiền dịu hơn.
Lil Bub has an extreme form of feline dwarfism that causes her limbs to be quite small in comparison to the rest of her body.
Lil Bub có một dạng lùn cực đoan khiến chân tay của nó khá nhỏ so với phần còn lại của cơ thể.
The story of this feline mother's efforts and bravery to save her kittens attracted international attention, and the clinic received more than 7,000 letters offering to adopt Scarlett and her kittens.
Câu chuyện về những nỗ lực và lòng dũng cảm của mèo mẹ này để cứu những con mèo con của mình đã thu hút sự chú ý của quốc tế và phòng khám đã nhận được hơn 7.000 lá thư đề nghị nhận nuôi Scarlett và những chú mèo con của nó.
According to the Portuguese conservation group SOS Lynx, if this species dies out, it will be the first feline extinction since the Smilodon 10,000 years ago.
Theo một nhóm bảo tồn SOS Lynx, nếu loài này biến mất, nó sẽ là một trong vài vụ tuyệt chủng của feline kể từ Smilodon 10.000 năm về trước.
They all rise to meet him and one by one press their faces against his rugged muzzle in a typical feline cheek-rub greeting.
Cả bầy đứng dậy đón tiếp con sư tử đực và từng con một ép mặt chúng vào cái mõm cứng cáp của nó theo cách chào cọ má tiêu biểu của loài mèo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.