felon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felon trong Tiếng Anh.
Từ felon trong Tiếng Anh có các nghĩa là chín mé, giết người, người phạm tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felon
chín ménoun |
giết ngườinoun You're asking me to harbor and aid a convicted felon. Anh đang bảo tôi che giấu và giúp đỡ 1 tên giết người đấy. |
người phạm tội ácnoun |
Xem thêm ví dụ
Uh, mid-level felon, goes by " The Toad. " Tội phạm tầm trung, biệt hiệu " The Toad. " |
He was known to his supporters as the Desired (el Deseado) and to his detractors as the Felon King (el Rey Felón). Ông được biết đến với những người ủng hộ của ông là "kẻ được mong ước" (el Deseado) và bị người ta gièm pha là "vị vua tội ác" (el Rey Felón). |
And administration of felons through the docks. Và quản lý những tội phạm đi qua bến tàu. |
Fighters are convicted violent felons Những đấu sĩ dều là những kẻ vi phạm tội ác tàn bạo nghiêm trọng |
We also employ about 15 guys -- mostly people of color, most of whom are felons, and we pay above the minimum wage, and we are now proud members of the United Steelworkers Union. Chúng tôi có mười lăm nhân viên - hầu hết là người da màu, hầu hết đã từng phạm tội, chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu, và chúng tôi nay tự hào là thành viên của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ |
Actually, under New Jersey law, the term is felon. Thật ra, theo luật của New Jersey, thế này là phạm tội. |
Abetting a felon is not just a fail offense, it's a crime. Thả tội phạm đi không chỉ khiến cô rớt,. |
Himmler appointed Theodor Eicke, a convicted felon and ardent Nazi, to run the camp in June 1933. Himmler bổ nhiệm Theodor Eicke, một tội phạm nghiêm trọng từng bị kết án và cuồng nhiệt lý tưởng Quốc xã làm chỉ huy điều hành trại vào tháng 6 năm 1933. |
You're a felon on parole. Anh là tội phạm đang được tại ngoại. |
James Earl Ray (March 10, 1928 – April 23, 1998) was an American fugitive and felon convicted of assassinating Martin Luther King Jr. in Memphis, Tennessee. James Earl Ray (10 Tháng 3, 1928 - 23 tháng 4 năm 1998) là một kẻ giết người bị kết án đã ám sát Martin Luther King vào ngày 4 tháng 4 năm 1968 ở Memphis, Tennessee. |
And you proved to be an authority on nothing when you lost three convicted felons in one night! Và ông cho thấy mình chẳng có quyền gì khi để sổng ba tên tội phạm trong một đêm! |
Maurice Clemmons (1972–2009), an American felon responsible for the 2009 murder of four police officers in Washington state, referred to himself in May 2009 as Jesus. Maurice Clemmons (1972–2009) một tội phạm người Mỹ chịu trách nhiệm về vụ giết bốn cảnh sát năm 2009 tại tiểu bang Washington, đã gọi mình với tư cách là Chúa Giê-su. |
As a condition of his release, he could not associate with known felons. Như là một điều kiện để được thả, ông không thể liên hệ với các tội phạm được biết đến. |
My family is expecting a hardened felon. Nhà tôi đang mong đợi một kẻ tội phạm rắn mặt. |
You think the Fed gives a shit about a felon's hot flashes? Bà nghĩ Fed quan tâm cái cứt gì đến đồ sinh dục chuyển giới của tội phạm? |
Shas grudgingly agreed to Barak's terms that they eject their leader Aryeh Deri, a convicted felon, and enact reform to "clean up" in-party corruption. Shas miễn cưỡng đồng ý với các điều khoản của Barak rằng họ phải thực hiện loại bỏ lãnh đạo Aryeh Deri, một người bị kết tội nghiêm trọng, và thực hiện "tẩy rửa" tình trạng tham nhũng trong nội bộ. |
In one poem, entitled Felon cor ai et enic (1258/9), he praised Manfred's bravery and magnanimity. Trong bài thơ Felon cor ai et enic (được sáng tác vào năm 1258 hay 1259), ông ca ngợi sự dũng cảm và tính hào hiệp của Manfred. |
Look, who's the cop and who's the felon here, okay? Hãy xem, ai sẽ là cảnh sát và những ai là sát nhân ở đây, được chứ? |
I don't have meals with convicted felons. Tôi không ăn với tội phạm đã bị kết án đâu. |
You're asking me to harbor and aid a convicted felon. Anh đang bảo tôi che giấu và giúp đỡ 1 tên giết người đấy. |
You're a felon. Mày thật độc ác. |
Fighters are convicted violent felons. Các tù nhân rất hung bạo. |
Some may automatically be disqualified, such as convicted felons and the mentally incompetent. Một số người có thể bị loại ngay lập tức, chẳng hạn như những người bị kết tội trọng và những người suy nhược về trí não. |
We're just so honored that you're here, even though you weren't even invited- - and not really honored because you're a convicted felon. Chúng tôi rất vinh dự khi bà tới đây, mặc dù bà không được mời đến và cũng không vinh dự cho lắm vì bà là một tội phạm bị kết án. |
You come in her with some unauthorized DNA test and- - and right away, you expect me to just release a convicted felon into the stree- Anh đến với cái kết quả DNA vớ vẩn và yêu cầu tôi phải phóng thích một phạm nhân đã kết án |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới felon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.