female trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ female trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ female trong Tiếng Anh.

Từ female trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ, cái, gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ female

nữ

noun (belonging to the sex that produces eggs and/or has XX chromosomes)

It'd be best if a few more female singers could come.
Nếu có thêm vài ca sỹ nữ nữa tới thì không còn gì tuyệt hơn.

cái

noun (belonging to the sex that produces eggs and/or has XX chromosomes)

I see you've brought the female of your species.
Ta thấy người mang theo giống cái của đồng loại ngươi.

gái

noun (belonging to the sex that produces eggs and/or has XX chromosomes)

Bear in mind, Cameron's probably the only female who could tolerate you.
Nên nhớ là Cameron là cô gái duy nhất có thể chịu đựng được anh.

Xem thêm ví dụ

In addition, a female alerts males she is in estrus by whistling through her nose.
Ngoài ra, chuột cái thông báo bạn tình khi nó đang bị động kinh bằng cách huýt sáo qua mũi.
It would henceforth limit every human female on Earth capable of bearing children to one.
Nó sẽ lập ra giới hạn từ nay về sau, buộc mỗi phụ nữ trên trái đất chỉ có thể sinh một đứa trẻ thay vì nhiều đứa.
This season started off with only female contestants.
Mùa thi này chỉ có thí sinh nữ.
Females are ovoviviparous and probably breed between early spring and July, with 1 to 4 young born September–November.
Con cái đẻ trứng thai và có lẽ sinh sản giữa đầu mùa xuân và tháng Bảy, với 1-4 con non sẽ nở vào tháng mười một.
32 “‘But if he offers a lamb as his sin offering, he should bring a sound female lamb.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
Constanza Valdés is a trans female Chilean political activist and parliamentary advisor.
Constanza Valdés là một người chuyển giới nữ, nhà hoạt động chính trị và cố vấn viên của nghị viện Chile.
All human beings—male and female—are created in the image of God.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
Females reach a body length of about 6–14 mm, males up to 5–9 mm.
Con cái đạt đến chiều dài cơ thể khoảng 6–14 mm, con đực lên đến 5–9 mm.
On average the nose of a male is larger than that of a female.
Nhìn chung, mũi nam giới thường lớn hơn mũi phụ nữ.
The average weight of the Shetland duck is 2 kg for males and 1.8 kg for females.
Trọng lượng trung bình của vịt Shetland là 2 kg đối với con đực và 1,8 kg đối với con cái.
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring.
Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con.
Created by Disney Consumer Products chairman Andy Mooney in the early 2000s, the franchise features a line-up of fictional female protagonists who have appeared in various Disney franchises.
Do chủ tịch của Disney Consumer Products, Andy Mooney sáng tạo ra vào cuối những năm 1990, thương hiệu này gồm một loạt các nữ nhân vật chính hư cấu đã từng xuất hiện trong nhiều bộ phim hoạt hình của Disney.
In fact, demographers have shown that there are anywhere between 60 million and 100 million missing females in the current population.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
That means the same guy went into the hospital... and raped the female patient again?
Có nghĩa là cùng một người đàn ông vào bệnh viện.... và lại hãm hiếp nữ bệnh nhân ấy?
Since the father retains his X chromosome from his mother, a human female has one X chromosome from her paternal grandmother (father's side), and one X chromosome from her mother.
Do người cha vẫn giữ nhiễm sắc thể X từ mẹ của mình, một người phụ nữ có một nhiễm sắc thể X từ bà nội của cô (bên cha), và một nhiễm sắc thể X từ mẹ cô.
Some undercover and a female detective.
Các cảnh sát chìm và nữ Thám Tử.
Her success occurred simultaneously with several other British female soul singers, with the British press dubbing her a new Amy Winehouse.
Thành công của cô đến giữa lúc có nhiều nghệ sĩ soul Anh Quốc khác, trong khi đó truyền thông Anh gọi cô là một Amy Winehouse mới.
On one occasion, she told a male interviewer that she was going to stop giving interviews to female reporters because, in her own words, "I don't trust other women in these situations.
Trong một dịp đặc biệt, cô nói với một phóng viên nữ rằng cô sẽ dừng trả lời phỏng vấn với một phóng viên nữ, vì, "Tôi không tin những người phụ nữ khác trong những tình huống như thế này.
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis because males of E. churchillensis were observed being attracted to calling E. muldersi females, although no attempts at mating were observed.
The species must use a similar pheromone to Euxoa churchillensis bởi vì con cái E. churchillensis đã được quan sát thấy chúng bị thu hút bởi tiếng gọi của con đực E. muldersi dù người ta không quan sát thấy chúng cố giao phối.
This is a place where the oldest living female population is found.
Đây là nơi mà dân số phụ nữ sống lâu nhất.
In Europe's Mediterranean regions, males may reach average weights as low as 50 kg (110 lb) and females 45 kg (99 lb), with shoulder heights of 63–65 cm (25–26 in).
Ở các vùng Địa Trung Hải của châu Âu, con đực có thể đạt trọng lượng trung bình thấp tới 50 kg (110 lb) và cái 45 kg (99 lb), với chiều cao vai 63–65 cm (25–26 in).
That year, Koné was awarded the Golden Tamani for best Malian artist, and won best female Malian artist.
Năm đó, Koné được trao giải Tamani vàng cho nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất và giành giải Nữ nghệ sĩ người Mali xuất sắc nhất.
With two sets of eyes, this female prowls the deeper water.
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
Some females, however, take a role raising cubs that may be left alone for extended periods.
Tuy nhiên, một số con cái đảm nhận vai trò nuôi con có thể bị bỏ lại một mình trong thời gian dài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ female trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới female

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.