fermezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fermezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermezza trong Tiếng Ý.

Từ fermezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự kiên quyết, sự vững vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fermezza

sự kiên quyết

noun

Per produrre i risultati desiderati occorrono amore e fermezza.
Để đạt được kết quả như mong muốn thì tình yêu thương và sự kiên quyết là điều cần thiết.

sự vững vàng

noun

Xem thêm ví dụ

I tuoi sussurri mi incoraggiano nel mio vortice di disperazione, trattenendomi e riportandomi alla fermezza mentale, per vivere ancora, e amare ancora."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Pur sostenendo con fermezza le norme morali e spirituali, come possono i genitori essere ragionevoli?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
Eppure poté scrivere ai colossesi: “Anche se sono assente nella carne, sono tuttavia con voi nello spirito, rallegrandomi e vedendo il vostro buon ordine e la fermezza della vostra fede verso Cristo”.
Vậy mà ông có thể viết cho người Cô-lô-se: “Vì dẫu thân tôi xa-cách, nhưng tâm-thần tôi vẫn ở cùng anh em, thấy trong anh em có thứ-tự hẳn-hoi và đức-tin vững-vàng đến Đấng Christ, thì tôi mừng-rỡ lắm”.
La Bibbia ci esorta con fermezza a non lasciarci influenzare da questi modi di fare, e a ragione! (Colossesi 3:5, 6).
Kinh Thánh có lý do chính đáng khi khuyên chúng ta hãy tránh bị ảnh hưởng trước những khuynh hướng như thế!—Cô-lô-se 3:5, 6.
28 Siate asaggi nei giorni della vostra prova; spogliatevi d’ogni impurità; non chiedete per poter consumare nelle vostre blussurie, ma chiedete con fermezza incrollabile di non cedere a nessuna tentazione, ma di servire il cDio vero e vivente.
28 Hãy akhôn ngoan trong những ngày thử thách của mình; hãy cởi bỏ tất cả những gì dơ bẩn; chớ cầu xin điều gì để thỏa mãn bdục vọng của mình, mà hãy cầu xin với một sự vững vàng không lay chuyển, rằng các người sẽ không nhường bước cho một sự cám dỗ nào, nhưng các người sẽ phục vụ Đấng Thượng Đế chân thật và chằng sống.
Con fermezza rispose: “Va dietro a me, Satana!
Đấng Christ cương quyết đáp: “Ớ Sa-tan, hãy lui ra đằng sau ta!
Personaggi di grande spicco nella storia biblica che rimasero fedeli sino alla morte e si dimostrarono idonei per la vita eterna nei cieli dovettero dimostrare la loro fermezza.
Những người nổi tiếng trong lịch sử Kinh-thánh đã trung thành cho đến chết và hội đủ điều kiện để sống đời đời trên trời phải chứng tỏ sự cương quyết không lay chuyển của họ.
La vostra ubbidienza senza compromessi e la vostra fermezza nel sostenere la morale cristiana e i giusti valori sono una sana protezione per voi e per il vostro coniuge incredulo.
Sự vâng lời không lay chuyển của bạn và sự kiện bạn cương quyết sống theo đạo đức và giá trị đúng đắn là một sự che chở lành mạnh cho cả bạn lẫn người hôn phối không tin đạo của bạn.
Tiberio si assicurò che la cosa pubblica fosse amministrata con equità e fermezza sia a Roma che fuori.
Ti-be-rơ lo sao cho mọi công chuyện đều được quản lý một cách công bằng và đồng đều trong và ngoài La Mã.
Con rispetto, ma anche con fermezza, dissero a Nabucodonosor che la loro decisione di servire Geova non era negoziabile. — Daniele 1:6; 3:17, 18.
Họ kính cẩn thưa với vua Nê-bu-cát-nết-xa nhưng kiên quyết nói rằng họ chỉ thờ phượng Đức Giê-hô-va và điều này không lay chuyển.—Đa-ni-ên 1:6; 3:17, 18.
A seguito di questa missione, Alma gioì per la fermezza e la fedeltà dimostrata da Shiblon pur soffrendo persecuzioni dagli Zoramiti.
Tiếp theo công việc truyền giáo này, An Ma đã bày tỏ niềm vui đối với sự bền bĩ và lòng trung tín mà Síp Lân đã cho thấy trong khi bị ngược đãi ở giữa dân Giô Ram.
Generazioni di fratelli hanno sopportato questo trattamento con fermezza.
Qua các thế hệ, những anh của chúng ta đã chịu đựng hình thức đối xử này và không hề nao núng.
Ricordate come Paolo denunciò il falso profeta ebreo Bar-Gesù e smascherò, con tatto ma con fermezza, la falsità degli dèi ateniesi.
Hãy nhớ lại cách Phao-lô lên án tiên tri giả người Do Thái là Ba-Giê-su và đã khéo léo nhưng cương quyết vạch trần sự hư không của các thần của người A-thên (Công-vụ các Sứ-đồ 13:6-12; 17:16, 22-31).
Che cos’è il tatto e perché è importante? Come possiamo mostrare nello stesso tempo tatto e fermezza in modo equilibrato?
Tế nhị là gì, tại sao điều này là quan trọng, và làm thế nào chúng ta có thể vừa tế nhị vừa cương quyết?
" No! " Rispose con fermezza.
" Không! ", Ông trả lời chắc chắn.
In un suo libro parla delle sofferenze e della fermezza dei Testimoni detenuti per la loro neutralità. — Renesance rozumu (Rinascimento intellettuale).
Trong sách Renesance rozumu (Phục hưng trí tuệ), ông bình luận về sự đau khổ và sự bền chí của các Nhân-chứng đã bị tù vì sự trung lập của họ.
(Proverbi 29:21) Rinunciare permissivamente ad esercitare l’autorità in qualità di genitori è fonte di vergogna e non è segno di amore, ma di indifferenza; usare la verga della disciplina benevolmente, ma con fermezza, è indice di amorevole interesse.
Cha mẹ nào từ chối không hành quyền mình để nhân nhượng đối với con thì sẽ gặt hái sự xấu hổ và đó là bày tỏ không phải sự yêu thương mà là sự thờ ơ; dùng roi vọt cách nhân từ song cứng rắn nói lên sự ân cần yêu thương.
fermezza ti darà
Mạnh mẽ ta do nơi Cha,
"Ursula ribatté, con dolce fermezza: ""Se è necessario che io muoia perché gli altri restino qui, io morirò."""
Với lòng kiên nhẫn, bà nhẹ nhàng cãi lại: - Nếu cần thiết tôi phải chết để các người ở lại đây, tôi sẽ chết.
— Mi pareva — disse con fermezza — che stessimo discutendo di Miss Hotchkiss
“Cháu tin” anh kiên quyết “rằng chúng ta đang thảo luận về Miss Hotchkiss.”
(Efesini 5:10-12; Salmo 5:1, 2) La vostra fermezza nel rifiutare di ascoltare musica sessualmente degradante o di ballare al suono d’essa può anche servire di riprensione ad altri il cui cuore li sta sviando.
(Ê-phê-sô 5:10-12; Thi-thiên 5:1, 2). Nếu bạn nhất quyết từ chối không nghe hoặc nhảy theo điệu âm-nhạc mang tính-chất tình-dục hư hỏng, điều này có thể giúp cảnh tỉnh những kẻ mà lòng họ hướng vào đường lầm lạc.
Ma la fermezza di Gesù fu sempre bilanciata da qualità come compassione e benignità, un riflesso dello spirito amorevole del suo Padre celeste. — Salmo 23:1-6; Giovanni 10:7-15.
Nhưng sự kiên quyết của Chúa Giê-su luôn luôn thăng bằng với những đức tính như lòng trắc ẩn và nhân từ, phản ánh tinh thần yêu thương của Cha trên trời của ngài.—Thi-thiên 23:1-6; Giăng 10:7-15.
10 Visto che la nostra ricompensa dipende dalla nostra fermezza, abbiamo continuamente bisogno di essere esortati sotto questo aspetto essenziale.
10 Vì phần thưởng của chúng ta tùy thuộc nơi sự cương quyết không lay chuyển của chúng ta cho nên chúng ta luôn luôn cần sự khuyến khích trong vấn đề hệ trọng này (I Cô-rinh-tô 15:58; Cô-lô-se 1:23).
(b) In che modo Gesù diede prova di fermezza con il modo in cui trattò i capi religiosi apostati?
b) Giê-su đã cho thấy ngài mạnh dạn như thế nào trong việc xử sự với các lãnh tụ tôn giáo bội đạo?
Sì, il suo modo di giudicare si può riassumere così: fermezza quando è necessario, misericordia quando è possibile. — 2 Pietro 3:9.
Đúng vậy, có thể tóm tắt cách Ngài phán xét như sau: kiên định khi cần thiết, thương xót khi có thể được.—2 Phi-e-rơ 3:9.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.