feroce trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feroce trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feroce trong Tiếng Ý.

Từ feroce trong Tiếng Ý có các nghĩa là dữ tợn, hung dữ, hung ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feroce

dữ tợn

adjective

Sii essere agile come un gatto ma feroce come una tigre.
Phải nhanh nhẹn như một con mèo Nhưng dữ tợn như một con hổ

hung dữ

adjective

Quel gruppo di forti uomini feroci rimase inerme di fronte a una ragazza debole, tremante e tuttavia impavida”.
Nhóm người đàn ông hung dữ mạnh mẽ đó đứng bất lực trước một cô gái yếu đuối, run rẩy, sợ hãi.”

hung ác

adjective

La sua carovana fu distrutta da una feroce tempesta di sabbia.
Đoàn người của cô ấy bị cơn bão cát hung ác vùi lấp.

Xem thêm ví dụ

e non temerai le bestie feroci della terra.
Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất.
" La balena Spermacetti trovati dal Nantuckois, è un attivo, animale feroce, e richiede l'indirizzo vasto e audacia nella pescatori. "
" Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ".
Dovremmo colpire Approdo del Re subito, con ferocia, con tutto quello che abbiamo.
Chúng ta nên tấn công vào Vương Đô với mọi nguồn lực mình có ngay.
Mentre la seconda guerra mondiale giungeva al termine, i comunisti greci si ribellarono al governo, e questo diede il via a una feroce guerra civile.
Khi Thế Chiến II sắp kết thúc, quân phiến loạn nổi dậy chống lại chính phủ Hy Lạp, dẫn đến cuộc nội chiến ác liệt.
Veramente feroci.
Vô cùng khó chơi.
6 Negli anfiteatri i gladiatori combattevano fra loro all’ultimo sangue, o combattevano contro animali feroci, uccidendoli o venendo uccisi.
6 Tại các đấu trường, các võ sĩ giác đấu phải đánh nhau đến chết, hay chiến đấu với dã thú; họ hoặc phải giết chúng hoặc bị chúng giết.
Quando in seguito mostrarono la veste al loro padre, lui gridò: ‘Una feroce bestia selvaggia deve aver divorato Giuseppe!’ — Genesi 37:12-36.
Sau đó, khi họ cho ông Gia-cốp xem chiếc áo này, ông đã oà khóc: “Một thú dữ đã xé-cấu nó!”.—Sáng-thế Ký 37:12-36.
Dopo feroci combattimenti, il 6o Battaglione Corazzato Statunitense viene completamente distrutto e i Sovietici conquistano l'altra parte di Berlino, per poi procedere con l'invasione della Germania Ovest, dando inizio alla Terza Guerra Mondiale.
Sau khi tiêu diệt toàn bộ Tiểu đoàn Thiết giáp 6 của Mỹ, Liên Xô chuẩn bị tiến quân vào thống nhất Berlin, chuyển hướng cuộc xâm lược sang phía Tây Đức và do đó bắt đầu bùng nổ cuộc Chiến tranh thế giới thứ ba.
24 E io dissi loro che era la aparola di Dio; e che chiunque avesse dato ascolto alla parola di Dio e vi si bfosse attenuto saldamente, non sarebbe mai perito; né le ctentazioni, né i ddardi feroci dell’eavversario avrebbero potuto sopraffarli fino ad accecarli, per trascinarli alla distruzione.
24 Và tôi nói với họ rằng đó là alời của Thượng Đế; và những ai biết nghe theo lời của Thượng Đế và biết bgiữ vững lời ấy thì sẽ không bao giờ bị diệt vong; và họ cũng không bị mù quáng bởi những ccám dỗ cùng những dtên lửa của ekẻ thù nghịch khiến họ phải đi vào con đường hủy diệt.
Giuseppe Flavio spiega: “Tutti [quelli] di età superiore ai diciassette anni, li mandò in catene a lavorare in Egitto, ma moltissimi Tito ne inviò in dono nelle varie province a dar spettacolo nei teatri morendo di spada o dilaniati dalle belve feroci”.
Josephus nói: “Những ai trên mười bảy tuổi thì bị trói vào còng và đày đi làm lao công khổ cực tại Ai cập, trong khi một số lớn thì bị Titus giao cho các tỉnh khác để bị giết bằng gươm hay bằng dã thú tại đấu trường”.
Li aiuteremo a indossare quell’armatura affinché possano resistere ai feroci dardi dell’avversario?
Chúng ta sẽ giúp họ mang lấy khí giới đó để họ có thể chống lại các tên lửa của kẻ nghịch thù không?
13 E vidi uscire dalla bocca del dragone,+ dalla bocca della bestia feroce e dalla bocca del falso profeta tre impure espressioni ispirate* simili a rane.
13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả.
Del mio sguardo feroce.
Cái nhìn đáng sợ của tôi kìa.
Ma non fatevi ingannare: il leone è uno degli animali più feroci!
Tuy nhiên, chớ lầm tưởng—sư tử là một trong các thú dữ tợn nhất trong tất cả các loài thú hoang!
19 E vidi la bestia feroce e i re della terra con i loro eserciti, radunati per far guerra a colui che stava sul cavallo e al suo esercito.
19 Tôi thấy con thú dữ, các vua trên đất cùng đạo quân của chúng nhóm lại gây chiến với đấng cưỡi ngựa và đạo quân của ngài.
Ti metto in valigia un altro paio di scarpe e gli occhi feroci, non si sa mai.
Em gói cho anh thêm đôi giày nữa và đôi mắt giận dữ của anh trong vali.
Dopo 19 ore di ricerca del 19enne sospettato come attentatore della maratona, si e'svolta una feroce caccia all'uomo.
Và mọi chuyện đang dần trở nên hỗn loạn.
Molti che erano intrattabili e violenti, come animali feroci, sono in tal modo divenuti mansueti e pacifici.
Nhiều người trước kia là bần tiện và lòng đầy ghen ghét giống như thú dữ, song sau đó lại trở nên nhu mì và hiếu hòa.
(b) Come sappiamo che la pace descritta da Isaia comporta qualcosa di più della protezione dagli animali feroci?
(b) Làm sao chúng ta biết là nền hòa bình mà Ê-sai diễn tả không đơn thuần là an toàn với thú dữ mà bao hàm nhiều điều khác nữa?
Le forze della natura sono feroci nei loro eccessi, gli assalti umani sono spietati nelle loro carneficine, gli appetiti sfrenati stanno portando a licenziosità, crimini e disintegrazione della famiglia con proporzioni pressoché epiche.
Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng.
Gli ebrei fedeli non avrebbero avuto motivo di temere quelle bestie feroci.
Những người trung thành sẽ không cần phải sợ dã thú.
10 Gli uomini non saranno più minacciati da guerre, criminalità e fame, e nemmeno dalle bestie feroci.
10 Người ta sẽ không còn bị chiến tranh, tội ác, nghèo đói hay các loài thú dữ đe dọa nữa.
" Sarai forte e feroce proprio come tuo padre ".
" Con sẽ mạnh mẽ và hung bạo như cha con. "
Uccelli e animali feroci si ingozzeranno dei corpi insepolti della folla di Gog.
Chim trời và thú đồng sẽ ăn ngấu nghiến những xác không được chôn cất của đồng bọn Gót.
Ero qui, correndo verso la cava dietro tutti... quando improvvisamente, apparì dal nulla il più grande più feroce orso che avessi mai visto.
Tôi đã ở đó, lao vào hang trước tiên tất cả... bất thình lình, 1 con gấu khổng lồ không biết từ đâu nhảy ra... con gấu to nhất từ trước tới giờ tôi biết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feroce trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.