fermo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fermo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fermo trong Tiếng Ý.

Từ fermo trong Tiếng Ý có các nghĩa là bất động, cái chặn, cái then cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fermo

bất động

adjective

Hunt riesce a farsi strada tra un doppiato e la Penske ferma.
Hunt đã lượn được vào giữa chiếc xe cuối đoàn... và chiếc Penske bất động.

cái chặn

adjective

cái then cửa

adjective

Xem thêm ví dụ

Stia fermo, idiota.
Đứng yên, đồ ngu.
Mi fermo un attimo di nuovo per darvi un contesto, perché il contesto ci aiuta a capire con chiarezza.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
I membri della Chiesa in Liberia citano versetti delle Scritture e cantano “Un fermo sostegno” con eccezionale convinzione.
Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy.
Una delle caratteristiche delle prove della vita è che sembrano far rallentare l’orologio fino quasi a farlo sembrare fermo.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Resta fermo!
ngồi im!
Fermo, qui!
Ở lại đây!
Non aprire prima che il treno sia fermo.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
Fermo lì.
Ở yên đó.
Stai fermo.
Sao vậy?
Nessun altro ha mai vissuto in modo così fermo e inamovibile (Mosia 5:15).
Không một ai khác đã từng sống trên thế gian lại ‘vững vàng và cương quyết’ (Mô Si A 5:15) như vậy.
Fermo, Dude.
Đứng yên, Dude.
Fermo, ti prego!
Không đời nào đây là...
Hai solo bisogno di stare fermo abbastanza a lungo in qualche luogo attraente nel bosco che tutti i suoi abitanti possono si esibiscono a voi di volta in volta.
Bạn chỉ cần ngồi yên đủ lâu trong một số vị trí hấp dẫn trong rừng mà tất cả các cư dân có thể biểu hiện bản thân để bạn lần lượt.
Cosa devi fare per rafforzare la tua fede nel Salvatore, pentirti ed essere fermo e costante nei principi del Vangelo?
Các em cần phải làm gì để củng cố đức tin của mình nơi Đấng Cứu Rỗi, hối cải, và được vững chắc cùng kiên trì trong các lẽ thật phúc âm?
Fermo li, Landers.
Dừng lại đó, Landers.
Il treno si ferma a Remoulins. *** 15 agosto Sono diversi giorni che il treno è fermo.
° ° ° Ngày 15 tháng Tám Đã nhiều ngày đoàn tàu không động đậy.
Voglio dire, è estremamente difficile trovare questi sosia, quindi fermo sempre la gente per strada e gli chiedo di essere nelle mie foto o film.
Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi.
«Un fermo sostegno è la verità,
Tìm đâu cho thấy một nền vững vàng bằng niềm tin
Secondo un biblista la parola usata qui significa “forte o fermo, in riferimento alla condotta incallita dei malvagi. . . .
Theo một học giả, từ dùng ở đây có nghĩa là “chắc hay cứng, nói đến hành vi chai lì của kẻ ác...
Gli occhi, che si muovono insieme alla barca, mi dicono che sono fermo.
Đôi mắt của bạn, bởi nó di chuyển đồng hành cùng với con tàu, nói rằng tôi vẫn đang đứng yên.
Fermo il taxi.
Tớ sẽ chờ trong xe.
Fermo, ti aiuto io!
Chờ chút.
Questo e ́ un punto fermo.
Đó là một dấu.
PROVATE QUESTO: Insegnate al bambino a reagire in modo fermo se qualcuno cerca di “giocare” con i suoi organi sessuali.
HÃY THỬ CÁCH NÀY: Dạy con cách phản ứng quyết liệt nếu có người muốn sờ hoặc nghịch bộ phận sinh dục của con.
Fermo li'!
Dừng lại!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fermo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.