fervore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fervore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fervore trong Tiếng Ý.
Từ fervore trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhiệt tình, sự hăng hái, nhiệt tâm, đam mê, hoả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fervore
nhiệt tình(ardor) |
sự hăng hái(ardor) |
nhiệt tâm(ardor) |
đam mê
|
hoả(fire) |
Xem thêm ví dụ
Quando parlerai con gli anziani, loro useranno le Scritture e pregheranno con fervore per rincuorarti, alleviare o eliminare del tutto i tuoi sentimenti negativi e aiutarti a guarire in senso spirituale (Giacomo 5:14-16). Khi anh chị đến gặp các trưởng lão, họ sẽ dùng Kinh Thánh và dâng những lời cầu nguyện chân thành để xoa dịu lòng anh chị, làm giảm bớt hoặc xóa đi những cảm xúc tiêu cực của anh chị, và giúp anh chị được phục hồi về thiêng liêng.—Gia-cơ 5:14-16. |
Mentre parlava, ascoltavo attentamente e pregavo con fervore per sapere ciò che il Signore avrebbe voluto che dicessi. Trong khi anh nói, tôi lắng nghe kỹ và khẩn thiết cầu nguyện để biết điều Chúa muốn tôi nói. |
UOMINI e donne fedeli del passato nei momenti di afflizione pregarono Dio con fervore di guidarli. KHI những người đàn ông và đàn bà trung thành ngày xưa trải qua hoạn nạn, họ tha thiết cầu xin Đức Chúa Trời hướng dẫn. |
Non abbiamo noi tutti desiderato con tutto il fervore della nostra anima la misericordia, di essere perdonati per gli sbagli fatti e i peccati commessi? Chúng ta đã chẳng mong ước với hết nghị lực của tâm hồn mình để nhận được lòng thương xót sao—để được tha thứ cho những lỗi lầm mình đã làm và những tội lỗi đã phạm sao? |
Continuiamo a pregare con fervore il nostro amorevole Dio, Geova, e sottomettiamoci umilmente alla guida del suo santo spirito e al consiglio della sua Parola. Hãy tiếp tục cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời đầy yêu thương, khiêm nhường phục tùng những sự chỉ dẫn của thánh linh và lời khuyên trong Lời Ngài. |
“Essere cristiano significa ammirare Gesù con una tale sincerità e un tale fervore da consegnar Gli la nostra vita intera aspirando a essere come Lui. “Để làm một Ky Tô hữu là ngưỡng mộ Chúa Giê Su một cách chân thành và nồng nhiệt đến mức chúng ta dâng hết cuộc sống của mình lên Ngài với hy vọng được giống như Ngài. |
Spesso ero sveglia e osservavo in silenzio le sue labbra che si muovevano mentre supplicava Geova con fervore. Tôi thường thức giấc và lặng lẽ nhìn đôi môi anh mấp máy những lời khẩn cầu tha thiết với Đức Giê-hô-va. |
Applicando le Scritture e pregando con fervore, possiamo però evitare l’avidità. Tuy nhiên, nếu áp dụng Kinh-thánh và nhiệt tâm cầu nguyện, chúng ta có thể tránh được tính tham lam. |
Con tutto il cuore e il fervore della mia anima, oggi elevo la mia voce come testimone speciale e attesto che Dio vive davvero. Với tất cả tấm lòng và cảm xúc mãnh liệt của tâm hồn tôi, tôi xin chia sẻ chứng ngôn của mình hôm nay với tư cách là một nhân chứng đặc biệt và tuyên bố rằng Thượng Đế hằng sống. |
Salutiamo TED con rispetto profondo, con animo e fervore fraterno per il suo eccezionale umanesimo, la portata dei suoi principi, per la promozione aperta e generosa dei valori giovanili. Với đam mê và sự hào hứng, chúng ta muốn diễn tả với TED sự ngưỡng mộ sâu sắc vì tính nhân văn rõ nét, vì mục tiêu phương châm, vì sự truyền bá mở rộng và phổ quát của giá trị tuổi trẻ. |
Per questo nel mondo si usano inni e marce per suscitare fervore patriottico. Vì vậy những bài quốc-ca và diễn-hành của thế-gian thường được dùng để khích động lòng ái-quốc. |
Spesse volte siamo come il giovane mercante di Boston che, nel 1849, secondo quanto la storia racconta, fu travolto dal fervore della corsa all’oro della California. Chúng ta thường giống như người lái buôn trẻ tuổi từ Boston trong câu chuyện kể lại, vào năm 1849, đã hăng hái tham gia vào cuộc đổ xô đi tìm vàng ở California. |
In un penitenziario, detenuti condannati per omicidio hanno accettato di studiare sinceramente la Bibbia e ora pregano con fervore Geova che perdoni i loro peccati e li accetti come suoi servitori. Trong tù có nhiều người phạm tội giết người đã thành thật học hỏi Kinh-thánh và thành tâm cầu nguyện xin Đức Giê-hô-va tha thứ tội lỗi của họ và chấp nhận họ làm tôi tớ của Ngài. |
Non ci può essere alcun dubbio che Daniele andò fedelmente incontro alla sua fine pregando con fervore Geova ogni giorno. Không ai nghi ngờ việc Đa-ni-ên đã đi đến cuối đời mình một cách trung thành và việc ông cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va mỗi ngày. |
Essi avranno bisogno come non mai di supplicarlo con fervore e di invocarne anche l’aiuto. Đó là lúc những người thờ phượng Đức Giê-hô-va sẽ cần phải cầu khẩn, ngay cả van xin sự giúp đỡ của Ngài tha thiết hơn bao giờ hết. |
Similmente oggi le madri e i padri cristiani pregano con fervore per il benessere spirituale dei loro figli. Tương tự như thế, cha mẹ tín đồ Đấng Christ thời nay nhiệt tình cầu nguyện cho hạnh phúc về thiêng liêng của con cái. |
Ma se invochiamo con fervore l’aiuto dello spirito di Dio per continuare a parlare intrepidamente, saremo aiutati a non cedere a queste tentazioni. — Luca 11:13; Efesini 6:18-20. Nhưng nếu tha thiết cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời giúp chúng ta tiếp tục rao giảng dạn dĩ, chúng ta sẽ được che chở để khỏi sa vào những cám dỗ ấy.—Lu-ca 11:13; Ê-phê-sô 6:18-20. |
Perciò dobbiamo chiedere con fervore l’aiuto divino. Bởi thế, chúng ta cần phải sốt sắng cầu xin sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời. |
Durante un’emergenza nazionale spesso il fervore patriottico dà alla gente un senso di unità e di forza e può favorire lo spirito di cooperazione e di senso civico. Khi tình hình quốc gia khẩn trương, lòng ái quốc cuồng nhiệt thường tạo cho quần chúng một ý thức đoàn kết và sức mạnh, đồng thời có thể cổ vũ việc thi hành nghĩa vụ công dân. |
Enos prega con grande fervore e ottiene la remissione dei suoi peccati — La voce del Signore giunge alla sua mente promettendo la salvezza ai Lamaniti in un giorno futuro — I Nefiti cercavano in quei giorni di redimere i Lamaniti — Enos gioisce nel suo Redentore. Ê Nót cầu nguyện khẩn thiết và nhận được sự xá miễn các tội lôi của mình—Tiếng nói của Chúa đến với tâm trí ông và hứa rằng sự cứu rỗi sẽ được ban cho dân La Man trong tương lai—Dân Nê Phi tìm cách giáo hóa dân La Man—Ê Nót vui mừng trong Đấng Cứu Chuộc của ông. |
Dio ricompensa coloro che “Lo cercano” con fervore, quindi continuate a bussare. Thượng Đế “hay thưởng cho kẻ tìm kiếm Ngài,” vì vậy chúng ta cần phải tiếp tục gõ cửa. |
Perché dovremmo pregare con fervore? Tại sao chúng ta nên chân thành cầu nguyện? |
Quando era in difficoltà, Ezechia pregò Geova con fervore e Geova esaudì la sua preghiera. Khi bị áp lực, Ê-xê-chia cầu nguyện tha thiết với Đức Giê-hô-va, và Ngài đáp lời cầu nguyện của ông. |
Secoli fa il salmista Davide supplicò Dio con fervore: “Fammi conoscere le tue proprie vie, o Geova . . . Nhiều thế kỷ trước, người viết Thi-thiên, Đa-vít, đã nhiệt thành cầu xin Đức Chúa Trời: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin cho tôi biết các đường-lối Ngài... |
Chiusi nell’arca in mezzo alle tumultuose acque della distruzione, probabilmente essi furono presi da riverente timore di fronte a quella dimostrazione di potenza divina, e avranno pregato con fervore. Ở bên trong tàu được đóng chặt nhìn ra ngoài thấy nước lũ thác loạn chảy cuồn cuộn gieo rắc sự hủy diệt chung quanh hẳn họ cảm thấy thán phục về sự bày tỏ quyền năng này của Đức Chúa Trời và hẳn họ đã hết lòng cầu nguyện Ngài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fervore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fervore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.